triumphantly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triumphantly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triumphantly trong Tiếng Anh.

Từ triumphantly trong Tiếng Anh có nghĩa là chiến thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triumphantly

chiến thắng

adverb

Humans will shout triumphantly, and righteousness will expand to the ends of the earth.
Nhân loại sẽ reo hò chiến thắng và sự công bình sẽ lan đến đầu cùng đất.

Xem thêm ví dụ

Of greatest assurance in God’s plan is that a Savior was promised, a Redeemer, who through our faith in Him would lift us triumphantly over those tests and trials, even though the cost to do so would be unfathomable for both the Father who sent Him and the Son who came.
Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến.
In their victory song, Moses and the Israelites triumphantly sang: “Your right hand, O Jehovah, is proving itself powerful in ability, your right hand, O Jehovah, can shatter an enemy.” —Exodus 15:6.
Hỡi Đức Giê-hô-va! Tay hữu Ngài hủy quân-nghịch tan đi”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 15:6.
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23
Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23
We beat those farmers and now we're triumphantly eating their roasted chicken, their sizzling duck, their succulent turkey, their foie gras...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
To call one student American, another Pakistani, then triumphantly claim student body diversity ignores the fact that these students are locals of the same milieu.
Để gọi một học sinh người Mỹ, bạn khác người Pakistan, sau đó hân hoan tuyên bố sự sự đa dạng sinh viên bỏ qua thực tế rằng những sinh viên là người địa phương trong những môi trường giống nhau.
15. (a) What is our watchword, and through what experiences has God sustained us triumphantly?
15. a) Khẩu hiệu của chúng ta là gì, và Đức Chúa Trời đã nâng đỡ chúng ta vượt qua một cách đắc thắng các kinh nghiệm nào?
"""Because they're somewhere else,"" she said triumphantly."
“Bởi vì chúng ở nơi khác,” cô nói với vẻ hân hoan.
" No , " she cried triumphantly ; " we 'll have one more .
" Chưa , " bà đắc chí ; " Chúng ta sẽ ước một điều nữa .
True, the Bible writer James wrote: “Mercy exults triumphantly over judgment.”
Thật vậy, người viết Kinh Thánh là Gia-cơ đã viết: “Sự thương-xót thắng sự đoán-xét”.
While he was triumphantly campaigning north, the Thebans and Athenians rebelled once more.
Trong khi ông đang chinh phạt phía bắc một cách thắng lợi, người Thebes và Athena lại nổi dậy một lần nữa.
(2 Corinthians 4:7) How reassuring to know that Jehovah wants us to finish the course triumphantly!
(2 Cô-rinh-tô 4:7, NW) Quả là an ủi biết bao khi biết rằng Đức Giê-hô-va muốn chúng ta chạy đến đích một cách thành công!
It means that organizations mostly can't do what George and Alice so triumphantly did.
Nó có nghĩa là các tổ chức hầu như không thể làm những gì mà George và Alice đã làm thành công.
“Eucalyptus in the hall, no grippe or colds shall you befall,” she used to crow triumphantly.
“Có bạch đàn trong hành lang thì cô sẽ không bị cảm lạnh hay cảm cúm đâu,” cô ấy thường nói với vẻ đắc thắng.
'Why, there they are!'said the King triumphantly, pointing to the tarts on the table.
" Tại sao, có họ là " vua thắng lợi, chỉ Tarts trên bảng.
Individual willpower, personal determination and motivation, effective planning and goal setting are necessary but ultimately insufficient for us to triumphantly complete this mortal journey.
Ý chí mạnh mẽ, quyết tâm và động lực của cá nhân, việc hoạch định và đặt mục tiêu một cách hữu hiệu đều cần thiết nhưng cuối cùng không đủ cho chúng ta để hoàn tất cuộc hành trình trên trần thế này một cách thành công.
16 Paul triumphantly declared that death would be swallowed up forever.
16 Phao-lô đắc thắng tuyên bố rằng sự chết sẽ bị nuốt mất vĩnh viễn.
In the hours and days that followed, Jesus entered into Gethsemane, was taken to Calvary, and triumphantly departed the Arimathean’s tomb.
Trong thời gian sau đó, Chúa Giê Su vào Vườn Ghết Sê Ma Nê, bị giải đến đồi Sọ, và đắc thắng rời khỏi ngôi mộ ở A Ri Ma Thê.
Triumphantly we now bear witness,
Nay ta cùng hân hoan rao tin khắp nơi,
'Who's making personal remarks now?'the Hatter asked triumphantly.
" Ai đưa ra những nhận xét cá nhân bây giờ? " Hatter hỏi thắng lợi.
"""You see, Arcade,"" he exclaimed triumphantly; ""you see I am not an assassin."
- Mày xem, Arcade, - anh nói với một vẻ đắc thắng, mày xem: tao không phải là một kẻ sát nhân.
6 God’s Word tells us that Moses and the rest of the Israelites sang triumphantly on being delivered from Pharaoh’s army at the Red Sea.
6 Lời của Đức Chúa Trời nói cho chúng ta biết Môi-se và những người Y-sơ-ra-ên khác đã hát bài ca chiến thắng sau khi được giải cứu khỏi tay quân đội của Pha-ra-ôn ở Biển Đỏ.
In 1921, she was welcomed triumphantly when she toured the United States to raise funds for research on radium.
Năm 1921, bà đã đến Hoa Kỳ để gây quỹ trong cuộc nghiên cứu radium và được đón tiếp nồng hậu.
It exults triumphantly over judgment in that when the time comes for a person to “render an account for himself to God,” Jehovah takes into consideration his merciful dealings and forgives him on the basis of the ransom sacrifice of His Son.
Đến lúc người phải “khai-trình việc mình với Đức Chúa Trời”, Ngài sẽ lưu ý đến cách cư xử đầy lòng thương xót đó và tha thứ cho người dựa trên của-lễ hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triumphantly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.