trivia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trivia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trivia trong Tiếng Anh.

Từ trivia trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầm thường, vặt vãnh, nhỏ mọn, sáo, thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trivia

tầm thường

vặt vãnh

nhỏ mọn

sáo

thi

Xem thêm ví dụ

Listen, Gray, you're meant for more than sitting around answering trivia questions about history.
Nghe đây đầu bạc, ông nên làm những gì có ích hơn việc ngồi trả lời câu hỏi lịch sử này.
I feel like that was always sort of my destiny, although I had for many years been pretty deeply in the trivia closet.
Tôi nghĩ nó giống như là một loại định mệnh, mặc dù tôi đã tốn nhiều năm vào những thứ không quan trọng đó.
The DVD also includes two documentaries ("The Science and Psychology of the Chaos Theory" and "The History and Allure of Time Travel"), a trivia subtitle track, filmmaker commentary by directors Eric Bress and J. Mackye Gruber, deleted and alternative scenes, and a short feature called "The Creative Process" among other things.
Bộ DVD cũng kèm theo hai phim tài liệu ("Khoa học và Tâm lý học của Lý thuyết hỗn loạn" và "Lịch sử và sự mê hoặc của Du hành thời gian"), một bản phụ đề thông tin bên lề, bình luận phim bởi đạo diễn Eric Bress và J. Mackye Gruber, các cảnh bị xoá và thay thế, và một bộ phim ngắn với tên "Quá trình sáng tạo" cùng một số thứ khác.
So, just one bit of trivia that helps put that into perspective:
Đây là một thông tin ngoài lề giúp ta thấy được bức tranh toàn cảnh.
"Number One Trivia: Artist With The Most #1's In The Same Calendar Year".
Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2015. ^ “Number One Trivia: Artist With The Most #1's In The Same Calendar Year”.
That's called trivia.
Đó gọi là những thứ vặt vãnh.
Trivia Crack (original Spanish name: Preguntados) is a mobile app that allows users to compete against friends and people around the world.
Trivia Crack (tên gốc tiếng Tây Ban Nha là Preguntados) là một ứng dụng điện thoại cho phép người chơi có thể thi đấu với bạn bè và mọi người trên toàn thế giới.
Breaking Dawn was officially released on August 2, 2008 through midnight release parties in over 4,000 bookstores, most of which involved costume and trivia contests, crafts, and face painting.
Hừng Đông được chính thức ra mắt ngày 2 tháng 8 năm 2008 qua một buổi tiệc ra mắt vào nửa đêm tại hơn 4.000 nhà sách, đa số là các cuộc thi trang phục và chi tiết cuốn truyện, thi thủ công, và vẽ chân dung.
I was always that kind of obsessed trivia kid.
Tôi luôn là một thằng bé đam mê tìm hiểu những thứ xung quanh.
I don't want to be the last trivia know- it- all sitting on a mountain somewhere, reciting to himself the state capitals and the names of " Simpsons " episodes and the lyrics of Abba songs.
Tôi không muốn tôi trở thành người- biết- tuốt cuối cùng ngồi trên một ngọn núi đâu đó tự kể lại tên những thủ phủ của các bang, tên những tập phim Simpsons và mấy lời bài hát của nhóm Abba.
Star Frontiers (role-playing game) Star Trek: The Role Playing Game Starfleet Voyages (role-playing game) Swordbearer (role-playing game) True Dough Mania Wizards Spiel des Jahres: Enchanted Forest (German title is Sagaland) Trivial Pursuit published, becoming the first trivia game.
Star Frontiers (trò chơi nhập vai) Star Trek: The Role Playing Game Starfleet Voyages (trò chơi nhập vai) Swordbearer (trò chơi nhập vai) True Dough Mania Wizards Spiel des Jahres: Enchanted Forest (Tựa đề tiếng Đức là Sagaland) Trivial Pursuit được xuất bản, trở thành trivia game đầu tiên.
"Best Pictures – Facts & Trivia (part 2)".
Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2009. ^ “Best Pictures - Facts & Trivia (part 2)”.
Are we overloading others by broadcasting the latest news or trivia to long lists of acquaintances, perhaps consuming their valuable time?
Khi biết một tin mới hoặc chuyện linh tinh, chúng ta có phổ biến cho hàng loạt người quen, khiến họ cảm thấy mệt mỏi và mất nhiều thời gian quý báu không?
Patterson can't make it to trivia tonight.
Patterson không thể tới buổi Trivia tối nay.
Odd bit of trivia.
Đồn đại vớ vẩn.
I just happen to know a lot of trivia about smoking in different states.
Tớ chỉ biết nhiều chuyện tầm phào về việc hút thuốc tại các tiểu bang khác.
Of the five games, three featured general trivia questions, one was sports-themed, and another was a "Kids Edition" featuring easier questions.
Trong 5 phiên bản trò chơi này, có ba phiên bản áp dụng các câu hỏi có độ khó như trong chương trình phát sóng trên truyền hình, một Phiên bản tích hợp toàn bộ các câu hỏi liên quan đến chủ đề thể thao, và một phiên bản "Kids Edition" với các câu hỏi có độ khó thấp hơn dành cho trẻ em.
Answer trivia questions: "Where was Albert Einstein born?"
Trả lời câu đố: "Albert Einstein sinh ở đâu?"
I don't want to be the last trivia know-it-all sitting on a mountain somewhere, reciting to himself the state capitals and the names of "Simpsons" episodes and the lyrics of Abba songs.
Tôi không muốn tôi trở thành người-biết-tuốt cuối cùng ngồi trên một ngọn núi đâu đó tự kể lại tên những thủ phủ của các bang, tên những tập phim Simpsons và mấy lời bài hát của nhóm Abba.
Party people, who's ready to get their trivia on?
Mọi người, ai đã sẵn sàng tham gia câu đố nào?
After Théo loses at a trivia game, Isabelle sentences him to masturbate to a Marlene Dietrich poster in front of them.
Théo chịu thua Isabelle trong một câu đố, cô đã yêu cầu anh thủ dâm với tấm poster Marlene Dietrich trước mặt cô.
Are you ready for Trivia Night tonight?
Em sẵn sàng cho đêm từ thiện tối nay chưa?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trivia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.