triumphant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triumphant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triumphant trong Tiếng Anh.

Từ triumphant trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến thắng, hoan hỉ, hân hoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triumphant

chiến thắng

adjective

How did Erna come off triumphant in a special way?
Chị Erna đã chiến thắng một cách đặc biệt như thế nào?

hoan hỉ

adjective

hân hoan

adjective

Xem thêm ví dụ

THE TRIUMPHANT KING RULES
VỊ VUA CHIẾN THẮNG CAI TRỊ
Pelham returned to office triumphant, and George was forced to appoint Pitt to the ministry.
Pelham đã trở lại nắm quyền và George buộc lòng phải để cho Pitt làm Bộ trưởng.
Moroni completed his work of preparing the plates with a hopeful anticipation of the Resurrection: “I soon go to rest in the paradise of God, until my spirit and body shall again reunite, and I am brought forth triumphant through the air, to meet you before the pleasing bar of the great Jehovah, the Eternal Judge of both quick and dead” (Moroni 10:34).
Mô Rô Ni hoàn tất công việc của mình chuẩn bị các bảng khắc với một niềm hy vọng về Sự Phục Sinh: “Chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ lên an nghỉ trong thiên đàng của Thượng Đế, cho đến khi nào linh hồn và thể xác của tôi tái hợp, và tôi được đưa xuyên qua không trung một cách đắc thắng, để gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Đấng Giê Hô Va vĩ đại, là Đấng Phán Xét Vĩnh Cửu của người sống lẫn người chết (Mô Rô Ni 10:34).
As His special witness, I testify to you that He lives and that He awaits our triumphant return.
Là nhân chứng đặc biệt của Ngài, tôi làm chứng cùng các anh chị em rằng Ngài hằng sống và Ngài đang chờ cuộc trở lại đầy đắc thắng của chúng ta.
In 1955, Dad was able to attend the “Triumphant Kingdom” Assemblies in Europe.
Năm 1955, cha có thể đi dự hội nghị “Nước Trời chiến thắng” tại Âu Châu.
“With hope we can face life with renewed diligence and a triumphant spirit.”
“Nhờ hy vọng chúng ta có thể đương đầu với cuộc sống bằng sự cần mẫn và tinh thần chiến thắng”.
While Erna was in Ravensbrück, something happened that led to her coming off triumphant.
Trong thời gian ở trại Ravensbrück, có một chuyện đã xảy ra giúp chị chiến thắng.
President Bill Clinton famously declared, "I believe one of the great truths to emerge from this triumphant expedition inside the human genome is that in genetic terms, human beings, regardless of race, are more than 99.9 percent the same."
Tổng thống Bill Cliton đã tuyên bố rằng: "Tôi tin vào một trong những sự thật vĩ đại nổi bật lên từ cuộc thám hiểm thắng lợi bên trong bộ gen của con người đó là về mặt di truyền, thì con người dù thuộc chủng tộc nào cũng giống nhau đến 99.9 phần trăm."
Billboard magazine wrote that Beyoncé made a triumphant return in the elaborate music video for "Run the World (Girls)" after creating classic clips for "Single Ladies (Put a Ring on It)", "Crazy in Love", and "Ring the Alarm".
Billboard Magazine viết rằng "Beyoncé đã trở lại thật ngoạn mục trong video ca nhạc của 'Run the World (Girls)', đánh bại những tác phẩm cũ như 'Single Ladies (Put a Ring on It)', 'Crazy in Love', và 'Ring the Alarm'."
20 Clearly, then, divine teaching is triumphant in many ways.
20 Như vậy, rõ ràng là sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời chiến thắng trên nhiều phương diện.
His career falls naturally into three phases and three styles, first described by Giorgio Vasari: his early years in Umbria, then a period of about four years (1504–1508) absorbing the artistic traditions of Florence, followed by his last hectic and triumphant twelve years in Rome, working for two Popes and their close associates.
Sự nghiệp của ông chia thành ba giai đoạn và ba phong cách, do Giorgio Vasari mô tả đầu tiên: những năm đầu tiên của ông ở Umbria, sau đó một thời gian khoảng bốn năm (1504-1508) tiếp thu những truyền thống nghệ thuật của Florence, tiếp theo là thời gian mười hai năm cuối cùng thành công và bận rộn ở Rome, khi ông làm việc cho hai vị Giáo hoàng và các cộng sự thân thiết của họ.
It will be triumphant when this world’s intellectual ones have drawn their last breath.
Khi đó những kẻ tri thức của thế gian này sẽ bị hủy diệt.
(Psalm 100:1, 2) Today, people of all nations exult in Jehovah, and their expressions of praise are like the triumphant shout of a victorious army.
(Thi-thiên 100:1, 2) Ngày nay, dân mọi nước vui mừng trong Đức Giê-hô-va, và sự ngợi khen của họ giống như tiếng reo hò của đạo quân chiến thắng.
He was public prosecutor in the trials set up by the triumphant rightists in Málaga after the conquest of the city.
Ông là công tố viên trong các phiên xử do các tay sai quyền thắng ở Málaga thành lập sau cuộc chinh phục thành phố.
The long and triumphant reign of the first emperor, Augustus, began a golden age of peace and prosperity.
Vị hoàng đế đầu tiên là Augustus, thời gian cai trị của ông kéo dài và có nhiều thắng lợi, khởi đầu một thời kỳ hoàng kim với hoà bình và thịnh vượng.
"Osasuna triumphant in Girona to clinch promotion".
4 tháng 6 năm 2016. ^ “Osasuna triumphant in Girona to clinch promotion”.
Triumphant in a Special Way
Một chiến thắng đặc biệt
I'll bury thee in a triumphant grave;
Tôi sẽ chôn ngươi trong một ngôi mộ chiến thắng;
The leaders of “Europe’s triumphant ‘power century,’” says Davies, “were in the first instance Great Britain . . . and in the later decades Germany.”
Theo sử gia này, các lãnh tụ của “ ‘thế kỷ quyền lực’, trong đó Âu Châu chiến thắng, trước tiên là Anh Quốc... và trong những thập niên sau là Đức”.
His eyes sparkled, and he sent up a great blue triumphant cloud from his cigarette.
Đôi mắt lấp lánh, và ông đã gửi lên một lớn đám mây màu xanh chiến thắng từ thuốc lá của mình.
This Easter I thank Him and the Father, who gave Him to us, that Jesus still stands triumphant over death, although He stands on wounded feet.
Mùa lễ Phục Sinh này, tôi cám ơn Ngài và Đức Chúa Cha là Đấng đã ban Ngài cho chúng ta để Chúa Giê Su vẫn còn chiến thắng cái chết, mặc dù Ngài đứng trên đôi chân bị thương.
22 Psalm 31 rings out with a triumphant conclusion: “Be courageous, and may your heart be strong, all you who are waiting for Jehovah.”
22 Bài Thi-thiên 31 kết luận một cách vẻ vang: “Hỡi các người trông-cậy nơi Đức Giê-hô-va, hãy vững lòng bền chí” (Thi-thiên 31:24).
Triumphant Over Trials and the World
Chiến thắng những thử thách và thế gian
16 After this triumphant song, Isaiah reveals the depth of his own devotion and the rewards of serving the God of righteousness.
16 Sau bài ca chiến thắng này, Ê-sai cho thấy chiều sâu lòng trung thành của chính ông và phần thưởng vì phụng sự Đức Chúa Trời của sự công bình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triumphant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.