trivium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trivium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trivium trong Tiếng Anh.

Từ trivium trong Tiếng Anh có các nghĩa là vặt vãnh, nhỏ mọn, việc nhỏ nhặt, không đáng kể, điều vụn vặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trivium

vặt vãnh

nhỏ mọn

việc nhỏ nhặt

không đáng kể

điều vụn vặt

Xem thêm ví dụ

The basic learning of the letters and numbers remained the province of the family or a village priest, but the secondary subjects of the trivium—grammar, rhetoric, logic—were studied in cathedral schools or in schools provided by cities.
Việc học chữ viết và số cơ bản diễn ra trong phạm vi gia đình và từ các linh mục của làng, nhưng các môn trung học–ngữ pháp, tu từ, luận lý–được gọi là trivium, thì được dạy ở các trường thuộc nhà thờ chính tòa hoặc trường thành phố.
Matt Heafy asserted that "without Iron Maiden, Trivium surely wouldn't exist."
Matt Heafy (Trivium) nói rằng:"Nếu không có Iron Maiden, Trivium chắc chắn không thể tồn tại".
After little more than a year (when he would have studied the regular trivium of grammar, rhetoric and logic rather than the later quadrivium of geometry, arithmetic, music, and astronomy/astrology), he was forced to leave Avignon when the university closed its doors during an outbreak of the plague.
Sau hơn một năm theo học tại đây (ông dự định học Tam khoa thường thức gồm ngữ pháp, tu từ và lôgic còn hơn là học Tứ khoa có số học, hình học, âm nhạc và thiên văn/chiêm tinh), ông buộc phải rời khỏi Avignon khi ngôi trường này đóng cửa dưới tác động của trận đại dịch đen (nạn dịch hạch).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trivium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.