tromba trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tromba trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tromba trong Tiếng Ý.

Từ tromba trong Tiếng Ý có các nghĩa là kèn, còi, kèn trompet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tromba

kèn

noun (Strumento musicale della famiglia degli ottoni.)

Dobbiamo far sì che la tromba risuoni dalla nostra anima.
Chúng ta phải để cho tiếng kèn vang vọng từ tâm hồn mình.

còi

noun

Al segnale della tromba attaccammo.
Một hồi còi vang lên và chúng tôi tấn công.

kèn trompet

noun

Ho visto che sai suonare la tromba...
Đã từng thấy cháu thổi kèn trompet.

Xem thêm ví dụ

Puoi vestirti come noi... ma non sentirai mai le Trombe della Libertà quando morirai, Yondu.
Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu.
Quando il quinto angelo suonò la sua tromba, Giovanni vide cadere “una stella” dal cielo sulla terra.
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất.
«Oh, fossi io un angelo, e potessi veder esaudito il desiderio del mio cuore; e poter andare a parlare con la tromba di Dio, con una voce da scuotere la terra, e gridare il pentimento a ogni popolo!
“Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!
105 E di nuovo, un altro angelo suonerà la sua tromba, e sarà il sesto angelo, che dirà: È acaduta colei che faceva bere a tutte le nazioni il vino dell’ira della sua fornicazione; è caduta, è caduta!
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi!
in un momento, in un batter d’occhio, al suon dell’ultima tromba [,] la tromba sonerà, e i morti risusciteranno incorruttibili, e noi saremo mutati.
“Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa.
+ Quando cominciò l’olocausto, cominciarono anche il canto a Geova e il suono delle trombe, che seguivano gli strumenti di Davide, re d’Israele.
+ Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên.
Quando si e'laureato... e'diventato immediatamente la terza tromba del Lincoln Centre.
Sau khi tốt nghiệp, Marsalis chọn cậu ấy làm tay kèn bậc ba ở Trung tâm Lincoln.
Ero " Prima Tromba " da due anni.
Tôi đã từng là lính kèn hạng nhất trong hai năm.
109 E poi il secondo angelo suonerà la sua tromba e rivelerà gli atti segreti degli uomini e i pensieri e gli intenti del loro cuore e le opere potenti di Dio nei secondi mille anni.
109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai—
E se la tromba dà un suono sconosciuto, chi si preparerà alla battaglia?”
“Lại nếu kèn trổi tiếng lộn xộn, thì ai sửa soạn mà ra trận?”
*) E i sacerdoti suonavano forte le trombe+ di fronte ai leviti, mentre tutti gli israeliti stavano in piedi.
Các thầy tế lễ thổi kèn lớn tiếng+ trước mặt họ khi toàn thể dân Y-sơ-ra-ên đang đứng.
5 Àsaf+ era il capo e dopo di lui veniva Zaccarìa. Ieièl, Semiramòt, Iehièl, Mattitìa, Eliàb, Benaìa, Òbed-Èdom e Ieièl+ suonavano cetre+ e altri strumenti a corda, mentre Àsaf suonava i cembali+ 6 e i sacerdoti Benaìa e Iahazièl suonavano di continuo le trombe davanti all’Arca del Patto del vero Dio.
5 Đứng đầu là A-sáp,+ thứ hai là Xa-cha-ri; Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết-ê-đôm và Giê-i-ên+ chơi nhạc cụ có dây và đàn hạc;+ A-sáp đánh chập chỏa,+ 6 thầy tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên luôn thổi kèn trước hòm của giao ước Đức Chúa Trời.
Sono grato per l’Espiazione del nostro Salvatore e desidero, come Alma, gridarlo con la tromba di Dio.3 So che Joseph Smith è il profeta di Dio della Restaurazione e che il Libro di Mormon è la parola di Dio.
Tôi vô cùng biết ơn Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và mong muốn reo to lên điều đó bằng tiếng kèn của Thượng Đế giống như An Ma.3 Tôi biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Sự Phục Hồi của Thượng Đế và Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế.
103 E un’altra tromba suonerà, e sarà la quinta tromba, e sarà il quinto angelo che consegna il aVangelo eterno, volando attraverso il cielo, a tutte le nazioni, stirpi, lingue e popoli;
103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc;
Come si legge in 1 Corinti 15:51-53, egli scrisse: “Ecco, vi dico un sacro segreto: Non tutti ci addormenteremo nella morte, ma tutti saremo mutati, in un momento, in un batter d’occhio, durante l’ultima tromba. . . .
Ông viết nơi I Cô-rinh-tô 15:51-53: “Nầy là sự mầu-nhiệm tôi tỏ cho anh em: Chúng ta không ngủ hết, nhưng hết thảy đều sẽ biến-hóa, trong giây-phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót...
Al segnale della tromba attaccammo.
Một hồi còi vang lên và chúng tôi tấn công.
Squilli di tromba annunciano i giudizi di Dio
Thổi loa thông báo sự phán xét của Đức Chúa Trời
Adesso, questi angeli mortali che salgono su questo pulpito, ognuno alla sua maniera, hanno suonato “la tromba di Dio”.
Giờ đây, các thiên sứ trên trần thế này tới bục giảng này, theo cách thức riêng của họ, đã “thổi vang tiếng kèn đồng của Thượng Đế.”
In alto: Particolare dell’Arco di Tito, a Roma, in cui sono rappresentate le trombe prese dal tempio di Gerusalemme nel 70 E.V.
Hình trên: Chi tiết trên Khải Hoàn Môn Titus ở Rô-ma, Ý, mô tả kèn trompet lấy từ đền thờ Giê-ru-sa-lem vào năm 70 công nguyên (CN).
14 Ed ora, chiunque legge, che comprenda; colui che ha le Scritture, che le ascruti e veda e osservi se tutte queste morti e queste distruzioni ad opera del fuoco, e del fumo, e delle tempeste, e delle trombe d’aria, e delle bvoragini nella terra per inghiottirli e tutte queste cose non sono in adempimento delle profezie di molti santi profeti.
14 Và giờ đây, kẻ nào đọc thì hãy hiểu, kẻ nào có thánh thư thì hãy atìm tòi, để suy ngẫm và xét xem phải chăng tất cả những cái chết và những sự hủy diệt này gây ra bởi lửa, bởi khói, bởi bão tố, bởi cuồng phong, bởi đất bnứt ra đón nhận họ, và tất cả những điều này, không phải là sự ứng nghiệm của những lời tiên tri do nhiều thánh tiên tri đã nói ra.
Fai suonare le trombe.
Hãy thổi kèn lên.
Facciamo un tromba e fuggi.
Tàu nhanh " nhé anh.
Abbiamo bisogno del richiamo distinto della tromba.
Chúng ta cần tiếng kèn thổi lên.
Dobbiamo intendere che, come Dio creò il mondo in sei giorni e nel settimo giorno terminò la sua opera e la bsantificò, e formò anche l’uomo dalla cpolvere della terra, così, all’inizio del settimo millennio il Signore Dio dsantificherà la terra, e completerà la salvezza dell’uomo, e egiudicherà ogni cosa, e friscatterà ogni cosa, eccetto ciò che non ha messo in suo potere, quando avrà suggellato ogni cosa, in vista della fine di tutte le cose; e il suonare di trombe dei sette angeli è la preparazione e il termine della sua opera, all’inizio del settimo millennio: il preparare la via prima del tempo della sua venuta.
Chúng ta phải hiểu rằng giống như Thượng Đế tạo dựng thế gian trong sáu ngày, và đến ngày thứ bảy thì Ngài làm xong công việc của Ngài, và bthánh hóa ngày ấy, và còn tạo sinh loài người bằng cbụi đất thế gian, thì cũng vậy, vào đầu thời kỳ ngàn năm thứ bảy thì Đức Chúa Trời sẽ dthánh hóa trái đất, và hoàn tất việc cứu rỗi loài người, và ephán xét mọi sự việc, và sẽ fcứu chuộc tất cả mọi vật, ngoại trừ những gì mà Ngài không đặt trong quyền năng của Ngài, khi Ngài đã xong đóng ấn tất cả mọi vật, để chấm dứt tất cả mọi vật; và tiếng kèn đồng của bảy thiên sứ là sự chuẩn bị và sự hoàn tất công việc của Ngài, vào lúc bắt đầu thời kỳ một ngàn năm thứ bảy—sự chuẩn bị đường lối trước thời gian Ngài đến.
Il mio interesse cresceva man mano che iniziavano a saltarmi all’occhio passi delle Scritture riguardanti “il raduno” che terminavano con questo punto, come ad esempio la supplica accorata di Alma: “Oh, fossi io un angelo, e potessi veder esaudito il desiderio del mio cuore; e poter andare a parlare con la tromba di Dio, con una voce da scuotere la terra, e gridare il pentimento a ogni popolo!”
Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tromba trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.