tronco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tronco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tronco trong Tiếng Ý.
Từ tronco trong Tiếng Ý có các nghĩa là thân, cụt, hình cụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tronco
thânnoun (La struttura fisica di un essere umano esclusa la testa, il collo e gli arti.) Ma, se guardi il tronco, vedrai la sua stabilita'. Nhưng nếu nhìn vào phần thân thì cái cây vẫn đứng đó. |
cụtadjective In un altro paese africano ribelli armati hanno troncato gli arti perfino ai bambini. Ở một xứ khác thuộc Châu Phi, ngay cả trẻ con cũng bị những kẻ phiến loạn vũ trang chặt cụt chân tay. |
hình cụtadjective |
Xem thêm ví dụ
Un giorno notai un buco nel tronco di uno di questi grandi alberi e, incuriosito, vi guardai dentro: l’albero era completamente cavo. Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột. |
Sotto il fulgido sole di metà mattina il figlio maggiore dà inizio alla cremazione dando fuoco ai tronchi con una torcia e versando un miscuglio profumato di spezie e incenso sul corpo senza vita del padre. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
Sì, Geova troncò la vita di Enoc a 365 anni, quando era relativamente giovane in paragone con i suoi contemporanei. Đúng vậy, Đức Giê-hô-va rút ngắn đời sống của Hê-nóc lúc ông 365 tuổi—tương đối hãy còn trẻ so với những người sống vào thời ông. |
È realizzato con la tecnica "cordwood" che usa i tronchi al posto dei mattoni. Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch. |
Decise che sarebbero state tutte licenziate in tronco, altrimenti avrebbero dovuto lavorare per due settimane senza paga. Tất cả công nhân hoặc bị sa thải hoặc phải làm việc hai tuần không lương. |
La stessa fonte citata sopra (The Companion Bible) afferma: “La parola [xỳlon] . . . denota in genere un pezzo di tronco reciso, legname, da usare come combustibile o per qualsiasi altro scopo. . . . Như cuốn The Companion Bible có nói, “chữ này [xy’lon]... thường dùng để chỉ khúc gỗ hay miếng cây khô, dùng làm nhiên liệu hay để làm bất cứ việc gì khác... |
Secondo, iniziano a creare delle strutture cellulari che in realtà rendono il tronco e i rami più spessi e più flessibili alla pressione del vento. Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió. |
Per fermare la psicosi, il siero va iniettato direttamente nel tronco encefalico, quindi... l'iniettore... deve essere posizionato alla base del cranio. Để chống lại các rối loạn tâm thần, huyết thanh cần được tiêm trực tiếp đến tiểu não, nên... mũi tiêm... cần được đặt ở đáy hộp sọ. |
Il 6 aprile 1830 circa sessanta persone si riunirono in una casa di tronchi a Fayette, New York (USA). Vào ngày 6 tháng Tư năm 1830, có khoảng 60 người nhóm họp trong một căn nhà gỗ ở Fayette, New York. |
Abbiamo, appunto, perso coscienza, nel momento in cui abbiamo danneggiato la zona rossa del tronco encefalico. Bạn đã, như một hậu quả, mất đi ý thức khi bạn có những tổn thương ở những vùng màu đỏ trong thân não. |
E ́ a partire da questo motivo e dalla stretta associazione tra il tronco encefalico e il corpo che io ritengo - potrei sbagliarmi ma non credo - che noi generiamo la mappatura del corpo che fornisce le basi del sé e si manifesta sotto forma di percezioni - percezioni primordiali, ad ogni modo. Và điều nằm ở bên ngoài thứ này, bên ngoài sự kết nối chặt chẽ này giữa bộ não và cơ thể là điều mà tôi tin rằng tôi có thể sai, nhưng tôi không nghĩ tôi sai đâu không sai nếu bạn tạo ra bản đồ của cơ thể một thứ tham chiếu cho nền tảng của bãn ngã và đến từ hình dạng của những cảm xúc những cảm xúc nguyên thủy, trên thực tế là vậy. |
Quando i 12 animali dei rami terrestri sono combinati ai 5 elementi più lo yīn o yáng dei tronchi celesti, si creano 60 anni di diverse combinazioni, note come ciclo sessagenario, o gānzhī. Khi 12 con giáp của Thập Nhị Chi được ghép với một nguyên tố trong Ngũ Hành và Âm hay Dương của Thiên Can, nó tạo thành 60 năm từ các tổ hợp khác nhau, gọi là Lục thập hoa giáp, hay Can Chi. |
Stanno scoprendo che le sequoie possono spostare l'umidità dall'aria giù nei loro tronchi, forse fino alle radici. Họ tìm ra rằng Redwood có thể mang hơi ẩm ra không khí và xuống thân cây, có khả năng cả xuống bộ rễ nữa. |
L’esteso apparato radicale dell’olivo gli permette di rigenerarsi anche quando il tronco è stato distrutto. Nhờ bộ rễ vươn rộng, cây ô-liu có khả năng tự hồi sinh, ngay cả khi thân cây bị tàn phá. |
Benché molti alberi fossero stati spazzati via, alcuni erano ancora in piedi con rami spezzati e tronchi danneggiati, e avevano il coraggio di far spuntare alcuni ramoscelli con le foglie. Mặc dù hầu hết mấy cái cây đã bị đổ ngã, nhưng một số ít cây khác vẫn còn đứng vững với cành và thân cây bị gãy cũng như còn có can đảm để mọc ra một vài cái nhánh nhỏ với lá. |
Se venissero lasciati, i tralci che non hanno grappoli continuerebbero a trarre sostanze e acqua dal tronco. Nếu cứ để những nhánh không ra quả, chúng sẽ hút chất dinh dưỡng và nước của thân cây. |
E mentre salivamo su Hyperion, Marie Antoine trovò una specie sconosciuta di formica marrone- dorata a metà del tronco. Và khi chúng tôi leo lên Hyberion, Marine Antoine đã phát hiện một loài kiến vàng nâu chưa biết ở khoảng nữa thân cây. |
Ho una sessantottenne con un glioma avanzato al tronco encefalico. Tôi có một bệnh nhân nữ 68 tuổi u thần kinh đệm bậc cao. |
Il tronco sotto al motto, Annuit Cœptis, ha 13 livelli. Các hình cụt theo phương châm, Annuit Cœptis, có 13 lớp. |
Durante il giorno riposa in tane abbandonate da altri animali o in tronchi cavi. Ban ngày, chúng ngủ trong hang hốc dưới đất của các loài động vật khác đã bỏ hoang ở rừng, nương rẫy, ven suối hoặc thung lũng. |
Anche se una prolungata siccità fa rinsecchire un vecchio olivo, il tronco raggrinzito può tornare in vita. Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại. |
Vive in una capanna di tronchi, senza acqua corrente, nessun riscaldamento se non ... senza finestre e senza connessione veloce Internet. Em sống trong một lều gỗ nhỏ không có nước, không có lò sưởi -- không có cửa sổ nhưng có Internet tốc độ cao. |
Il tronco cerebrale quindi prosegue la proiezione e bagna la corteccia, questo pezzetto qui meravigliosamente rugoso, con neurotrasmettitori che ci tengono svegli ed essenzialmente ci forniscono la nostra coscienza. Thân não sau đó gửi ảnh chuyển tiếp và tắm vỏ não, phần bị nhăn một cách tuyệt vời đang ở đây, với các chất dẫn truyền thần kinh để giữ cho chúng ta tỉnh táo và về cơ bản cung cấp cho chúng ta ý thức. |
Una gara nordica di lancio dei tronchi e una festa cosi'bella che non puoi neanche immaginare. Trò chơi ném cây của người Na-uy trong lễ hội anh không thể tưởng tượng nổi đâu. |
Normalmente, come Paolo ben sapeva, si innestano i germogli di un albero coltivato su un tronco selvatico, per renderlo produttivo. Phao-lô biết rõ phương-pháp thông thường là ghép nhánh của một cây giống vào một thân cây hoang, để làm cho cây sinh trái. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tronco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tronco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.