troncare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ troncare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troncare trong Tiếng Ý.
Từ troncare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cắt, cắt đứt, ngắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ troncare
cắtverb A causa del pregiudizio, alcuni troncherebbero subito il discorso. Vì thành kiến, một số người cắt đứt cuộc thảo luận. |
cắt đứtverb A causa del pregiudizio, alcuni troncherebbero subito il discorso. Vì thành kiến, một số người cắt đứt cuộc thảo luận. |
ngắtverb |
Xem thêm ví dụ
Perché dunque un suo servitore dovrebbe troncare la propria relazione con Dio e con il suo popolo? Vậy tại sao lại cắt đứt quan hệ với Đức Chúa Trời và dân Ngài? |
Quindi, mi chiedo... è meglio affettare... o troncare di netto? Ta thắc mắc, thích cắt mỏng... .. hay chặt? |
7 Naturalmente anche le coppie che normalmente vanno d’accordo possono a volte troncare il dialogo. 7 Dĩ nhiên, ngay cả những cặp vợ chồng thông thường hòa thuận với nhau cũng thỉnh thoảng gặp khó khăn trong việc thông tri. |
Rowena prosegue: “Prima che le cose peggiorassero ulteriormente, ho deciso di troncare con le mie vecchie abitudini e di studiare la Bibbia, questa volta mettendo in pratica quello che dice”. Chị Ligaya cho biết thêm: “Trước khi mọi chuyện tồi tệ hơn, tôi quyết định chấm dứt lối sống sai lầm và tìm hiểu Kinh Thánh một lần nữa, nhưng lần này áp dụng những gì mình học”. |
Oltre a troncare qualsiasi legame con la falsa religione, cos’altro è richiesto? Ngoài việc cắt đứt mọi liên hệ với tôn giáo giả, một người còn phải làm gì thêm nữa? |
Questa posizione drastica è comprensibile, visto che bisognava troncare ogni rapporto con gli onnipresenti sistemi religiosi di Babilonia la Grande. Ta có thể dễ hiểu lập trường cực đoan này, bởi vì lúc đó người ta cần phải đoạn tuyệt hẳn với tất cả các hệ thống tôn giáo của Ba-by-lôn Lớn lan tràn ở khắp nơi. |
(Matteo 20:28) Dopo ripetuti tentativi di ragionare con Barbour alla luce delle Scritture, Russell decise infine di troncare ogni rapporto con l’Herald. Sau nhiều lần cố gắng lý luận Kinh-thánh với ông Barbour, cuối cùng anh Russell quyết định cắt đứt mọi liên hệ với báo Herald. |
11 Dio si rende sicuramente conto che il mettere in pratica le sue giuste leggi relative al troncare i rapporti con i trasgressori coinvolge spesso i parenti e influisce su di loro. 11 Chắc chắn Đức Chúa Trời nhận biết rằng thi hành các luật pháp công bình của Ngài về việc xử tử những kẻ vi phạm nhiều khi có liên can và ảnh hưởng đến những người thân thích. |
12 Alcuni che hanno uno spirito critico sostengono che l’organizzazione di Geova sia troppo rigida circa il troncare qualsiasi contatto sociale con i disassociati. 12 Vài người có thái độ hay chỉ trích chủ trương rằng tổ chức của Đức Giê-hô-va quá cứng rắn về việc đoạn giao với những người đã bị khai trừ (II Giăng 10, 11). |
Poi cercate di leggere il più lentamente possibile, fa-cen-do sen-ti-re be-ne le vo-ca-li anziché troncare le parole. Rồi hãy tập đọc đoạn ấy càng chậm càng tốt, bằng cách k-é-o d-à-i các mẫu âm ra thay vì nuốt chữ. |
Perché è importante: Se la nostra introduzione non suscita interesse, il padrone di casa potrebbe troncare la conversazione prima ancora che riusciamo a dare testimonianza. Tại sao quan trọng? Nếu lời nhập đề không thu hút sự chú ý của chủ nhà, người ấy có thể kết thúc cuộc nói chuyện trước khi chúng ta có cơ hội làm chứng. |
Una frattura dell'etmoide può anche troncare il nervo olfattivo. Gãy xương ethmoid cũng có thể cắt đứt dây thần kinh khứu giác. |
15 ‘Non fare parte del mondo’ significa anche troncare ogni rapporto con “Babilonia la Grande”, l’impero mondiale della falsa religione. 15 “Không thuộc về thế-gian” cũng có nghĩa là ngưng mọi sự kết hợp với “Ba-by-lôn lớn”, đế quốc tôn giáo giả. |
Troncare ogni rapporto? Tuyệt giao hoàn toàn ư? |
Cosa può rendere necessario troncare un’amicizia? Chúng ta cần phải chấm dứt mối quan hệ với một người trong những trường hợp nào? |
“Continuavo a voler tenere in piedi una relazione che avrei fatto meglio a troncare”. Tôi cứ cố níu kéo hoài, nhưng nếu dứt khoát chia tay thì có lẽ tôi đỡ mệt mỏi hơn”. |
(Isaia 2:2-4) Se la religione cui appartenete anche solo formalmente non si conforma a questa descrizione, è tempo di troncare ogni legame con essa. — Giacomo 4:4; Rivelazione 18:4, 5. Nếu bạn có chân trong bất cứ tôn giáo nào không giống sự miêu tả này, đây là lúc để bạn đoạn giao với họ (Gia-cơ 4:4; Khải-huyền 18:4, 5). |
Questo probabilmente significherà troncare la relazione con il padre del bambino. Điều đó có thể có nghĩa là bạn phải cắt đứt quan hệ với cha của đứa bé. |
Come si può troncare ogni legame con organizzazioni della falsa religione? Làm thế nào một người có thể tách ra khỏi những tổ chức tôn giáo sai lầm? |
(Rivelazione 18:4) Per uscire da Babilonia la Grande, l’impero mondiale della falsa religione, non basta troncare ogni rapporto con le false organizzazioni religiose. Tuy nhiên, việc ra khỏi Ba-by-lôn lớn, đế quốc tôn giáo giả thế giới bao gồm nhiều điều khác hơn là chỉ cắt đứt mọi liên lạc với những tổ chức tôn giáo giả. |
Mettiamo che tu giunga alla conclusione che sia meglio troncare la relazione. Giả sử bạn nhận thấy tốt nhất là nên chấm dứt mối quan hệ. |
Ma non basta semplicemente troncare i propri legami con le organizzazioni che han tollerato e incoraggiato l’ingiustizia. 4. Ngoài việc cắt đứt mọi liên hệ của mình với những tổ chức dung túng và khuyến khích sự bất công, chúng ta phải tránh những thực hành nào? |
E troncare questa serie di vittorie? Và từ bỏ đà ăn bài của tôi sao? |
Fin dal momento dell’arresto e ripetutamente durante l’internamento nei campi di concentramento nazisti, si cercava di costringere i testimoni di Geova a rinnegare Geova e a promettere di troncare qualsiasi rapporto col suo popolo. Các Nhân-chứng Giê-hô-va, từ lúc bị bắt giữ đến suốt thời-kỳ bị giam trong trại tập-trung của Đức Quốc-Xã, đã phải chịu đựng trước mọi cố gắng nhằm buộc họ từ bỏ Giê-hô-va Đức Chúa Trời và sự liên-lạc với dân-tộc Ngài. |
19 A volte può essere necessario troncare l’amicizia con qualcuno che faceva parte della congregazione. 19 Đôi khi chúng ta được yêu cầu phải chấm dứt mối quan hệ với một người đã từng là thành viên của hội thánh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troncare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới troncare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.