tronchetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tronchetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tronchetto trong Tiếng Ý.

Từ tronchetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là vòi phun, gỗ, gỗ tròn, củi, sự kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tronchetto

vòi phun

(nozzle)

gỗ

gỗ tròn

(log)

củi

sự kí

(log)

Xem thêm ví dụ

Ma per accendere un fuoco, cominciate con blocchi più piccoli di legno e aumentate gradualmente, e alla fine potete aggiungere il tronchetto. E quando aggiungete il tronchetto al fuoco, ovviamente, brucia, ma brucia lentamente.
Nhưng để có một đám cháy, bạn thường bắt đầu với những miếng gỗ nhỏ và bạn làm chúng cháy dần lên và cuối cùng bạn có thể cho thêm những thanh gỗ lớn vào lửa, và khi bạn thêm những thanh gỗ này vào đám lửa đó, tất nhiên, chúng cháy nhưng cháy rất chậm.
Circa 10 anni fa, Tronchetti Provera aveva la proprietà e il controllo di una piccola azienda, che a sua volta controllava un'azienda più grossa.
Khoảng 10 năm trước đây, ông Tronchetti Provera có quyền sở hữu và kiểm soát một công ty nhỏ, công ty nhỏ này lại có quyền sở hữu và kiểm soát trong một công ty lớn hơn.
Ebbene, i Mass Timber Panels, questi nuovi prodotti che stiamo utilizzando, sono un po ́ come il tronchetto.
Vâng, gỗ tấm, những sản phẩm mới mà chúng tôi đang sử dụng, khá là giống các thanh gỗ lớn.
Se vi chiedessi di accendere un fiammifero, prendere un tronchetto e provare a incendiarlo, non succede, giusto?
Nếu tôi bảo bạn lấy một que diêm và đốt nó lên giữ một thanh gỗ to và cố gắng để làm cháy nó. Điều đó sẽ không xảy ra, đúng không?
Ebbene, i Mass Timber Panels, questi nuovi prodotti che stiamo utilizzando, sono un po' come il tronchetto.
Vâng, gỗ tấm, những sản phẩm mới mà chúng tôi đang sử dụng, khá là giống các thanh gỗ lớn.
Abbiamo venduto 43 mini-mente, 30 tronchetti al cioccolato e 18 cocconcini.
Chúng ta bán được 43 cái kẹo bạc hà, 30 phong sô-cô-la, và 18 bịch đậu phộng nước cốt dừa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tronchetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.