trophy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trophy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trophy trong Tiếng Anh.

Từ trophy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cúp, chiếc cúp, chiến tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trophy

cúp

noun (A memento for a specific accomplishment.)

Dad, I broke a trophy case and got suspended.
Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi.

chiếc cúp

noun (object rewarding success)

And where would the new father of twins put his heavy Waterford crystal trophy ?
Và người cha của cặp song sinh sẽ đặt chiếc cúp pha lê Waterford ở đâu ?

chiến tích

noun

And the trophy taking suggests serial pathology, as well.
Và lấy chiến tích cũng cho thấy dấu hiệu hàng loạt.

Xem thêm ví dụ

The Cobbin Trophy is open to all first teams, whilst the Bonser Trophy is for reserve and 'A' teams.
The Cobbin Trophy dành cho tất cả đội chính của các đội, trong khi Bonser Trophy dành cho các đội Dự bị và đội 'A'.
The Reserve Team Challenge Trophy is organised in the same manner as the Inter Divisional Challenge Cup but only the reserve teams are eligible.
The Reserve Team Challenge Trophy cũng tương tự như Inter Divisional Challenge Cup nhưng chỉ dành cho các đội dự bị.
He also appeared in the 2005 ICC Trophy in Ireland.
Anh thi đấu giải 2005 ICC Trophy ở Ireland.
"Oparanozie, Ordega eye 2014 African Women Championship trophy".
Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015. ^ a ă “Oparanozie, Ordega eye 2014 African Women Championship trophy”.
He played in the ACC Trophy in Kuala Lumpur in 2004, also playing ACC Fast Track Countries Tournament matches against Nepal and Hong Kong.
He chơi giải ACC Trophy ở Kuala Lumpur năm 2004, và cũng chơi ACC Fast Track Countries Tournament đối đầu với Nepal và Hong Kong.
The match ended in a 3–3 draw and the two were declared joint champions and allowed to hold the trophy for six months each.
Trận đấu kết thúc với trận hòa 3–3 và hai đội là đồng vô địch, mỗi đội được phép giữ cúp trong vòng 6 tháng.
The competition was formed in 1983 as the result of a merger between two long standing competitions - - The Hatchard League, formed in 1894 and named after a local politician who donated the trophy to the Sheffield & Hallamshire FA.
Giải đấu thành lập năm 1983 là kết quả của sự hợp nhất giữa 2 giải đấu lâu đời: - Hatchard League, thành lập năm 1894 và được đặt tên theo một chính trị gia địa phương đã hiến dâng danh hiệu cho Sheffield & Hallamshire FA.
He started on the bench, but eventually gained the battle for first-choice (29 games to nine) as the Basque side was relegated (despite this, he finished in fifth place for the Ricardo Zamora Trophy with a goal-against average of 1.00); his league debut came on 22 October 2006, in a 0–0 away draw against RCD Mallorca.
Anh khởi đầu trên băng ghế dự bị, nhưng cuối cùng cũng được ra thi đấu (29 trận) vì các đội bóng xứ Basque đã bị xuống hạng (mặc dù vậy, anh đã về ở vị trí thứ năm cho Cúp Ricardo Zamora với trung bình hiệu số bàn thắng bại là 1.00); trận đấu mùa giải đầu tiên của anh đến vào ngày 22 tháng 10 năm 2006, trong trận hòa 0-0 với RCD Mallorca.
Dating from 655 and stained with the blood of murdered caliph, Uthman, it was brought by Timur to Samarkand, seized by the Russians as a war trophy and taken to Saint Petersburg.
Có niên đại từ năm 655 và bị vấy máu của thánh nhân bị giết chết, Uthman, nó đã được Timur đưa đến Samarkand, bị quân Nga chiếm giữ như một huy hiệu chiến tranh và đưa tới Saint Petersburg.
When a verified YouTuber reaches a specific milestone and is deemed eligible for a YouTube Creator Reward, they are awarded a relatively flat trophy in a metal casing with a YouTube play button symbol.
Khi YouTube được xác minh đạt đến một mốc cụ thể và được coi là đủ điều kiện cho Phần thưởng người sáng tạo trên YouTube, họ được tặng một danh hiệu tương đối bằng phẳng trong vỏ bọc bằng kim loại có biểu tượng nút play YouTube.
"AFC Asian Cup trophy set for host city tour". socceroos.com.au.
Truy cập 16 tháng 1 năm 2015. ^ “AFC Asian Cup trophy set for host city tour”. socceroos.com.au.
He has played for his Highschool - Bangkok Patana and helped clinch multiple BISAC & SEASAC trophies.
Anh đã từng thi đấu cho Highschool - Bangkok Patana và giúp anh giành được nhiều danh hiệu BISAC & SEASAC.
Ottorino Barassi, the Italian vice-president of FIFA and president of FIGC, secretly transported the trophy from a bank in Rome and hid it in a shoe-box under his bed to prevent the Nazis from taking it.
Ottorino Barassi, phó chủ tịch của FIFA và là chủ tịch của FIGC, đã bí mật vận chuyển từ một ngân hàng ở Roma và giấu nó trong một hộp đựng giày dưới gầm giường của ông để bảo vệ nó khỏi bị Đức quốc xã lấy đi.
What you see over here, this is the beautiful Louis Vuitton Cup trophy.
Đây là cúp Louis Vuitton rất đẹp phải không?
On 9 October 2018, manager David Hopkin stated that Goldthorp would make his first senior start, also in the EFL Trophy.
Ngày 9 tháng 10 năm 2018, huấn luyện viên David Hopkin nói rằng Goldthorp được đá chính lần đầu, cũng như ở EFL Trophy.
As some scholars suggest, the description may also fit a work of art, a trophy, taken as spoil.
Theo vài học giả, lời miêu tả đó cũng phù hợp cho một công trình nghệ thuật, một chiến lợi phẩm.
The final was played on 30 March 2008 against Grimsby Town — Milton Keynes Dons won 2–0 at Wembley to bring the first professional trophy to Milton Keynes.
Trận chung kết diễn ra vào ngày 30 tháng 3 với đối thủ Grimsby Town — Milton Keynes Dons giành chiến thắng 2–0 tại Wembley để mang về danh hiệu chuyên nghiệp đầu tiên cho Milton Keynes.
Djokovic , who will hold all four Grand Slam trophies if he wins the French Open in June , said .
Djokovic , tay vợt sẽ nắm giữ cả 4 danh hiệu Grand Slam nếu giành chiến thắng tại Pháp mở rộng vào tháng 6 tâm sự :
The trophy fish were so big that you couldn't put any of those small fish up on it.
Chiến lợi phẩm cá đã từng rất lớn đến nỗi mà bạn không thể đặt bất kì con cá nhỏ nào trên đó
United failed to win any major trophies this season, but they made a strong challenge for the three major prizes, finishing second in the league, reaching the semi-finals of the FA Cup and the quarter-finals of the European Cup Winners' Cup.
United không giành được bất cứ danh hiệu lớn mùa này nhưng United đã vươn lên một cách mạnh mẽ cho ba giải đấu lớn, đứng thứ hai trong Giải hạng nhất Anh, đạt đến vòng bán kết của Cúp FA và vòng tứ kết Cúp C1 châu Âu.
The Jules Rimet Trophy was taken to Uruguay for the first FIFA World Cup aboard the Conte Verde, which set sail from Villefranche-sur-Mer, just southeast of Nice, on 21 June 1930.
Cúp Jules Rimet được đưa đến Uruguay trong lần FIFA World Cup đầu tiên trên tàu Conte Verde, nhổ neo từ cảng Villefranche-sur-Mer, phía nam của Nice, vào ngày 21 tháng 6 năm 1930.
"History of the Premier League Asia Trophy".
Tất cả vé được bán hết trong một ngày. ^ “Premier League Asia Trophy”.
And the average size trophy fish weighed 250 to 300 pounds, goliath grouper, and if you wanted to go out and kill something, you could pretty much count on being able to catch one of those fish.
Và kích cỡ trung bình của chiến lợi phẩm nặng 250 đên 300 pounds, những con cá mú khổng lồ và nếu bạn muốn đi đâu đó và giết cái gì đó, bạn có thể dựa vào khá nhiều khả năng bắt được 1 trong những con cái đó
In the ensuing chaos, Wheatley tranquilizes the Indoraptor to extract a tooth as a trophy, but it feigns sedation and kills Wheatley, Eversol, and others as it escapes.
Trong sự hỗn loạn sau đó, Wheatley gây mê con Indoraptor để lấy một chiếc răng như một chiến lợi phẩm, nhưng nó giả vờ bị mê man và trốn thoát, giết chết hắn ta, Eversol, và những người khác.
So I can't fairly award the trophy to either of you.
Nên tôi ko thể ban thưởng chiến lợi phẩm một cách công bằng được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trophy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.