trot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trot trong Tiếng Anh.

Từ trot trong Tiếng Anh có các nghĩa là mụ, bản dịch đối chiếu, bắt đi nước kiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trot

mụ

verb

bản dịch đối chiếu

verb

bắt đi nước kiệu

verb

Xem thêm ví dụ

You want me to trot off, or should we sing a song?
Anh muốn tôi tếch ra ngoài, hay chúng ta nên hát một bài?
It was the White Rabbit, trotting slowly back again, and looking anxiously about as it went, as if it had lost something; and she heard it muttering to itself'The
Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́
The Anglo-Norman was developed in the early 19th century, and along with Thoroughbred and local Norman blood, influences were seen from other breeds, including British and Russian trotting horses.
Ngựa Anglo-Norman đã được phát triển trong những năm đầu thế kỷ 19, và cùng với Thoroughbred và máu Norman địa phương, ảnh hưởng đã được nhìn thấy từ các giống khác, bao gồm ngựa chạy nước kiệu của Anh và Nga.
In due course Standardbred blood was added to give the Trotter more speed while maintaining the characteristic trotting gait.
Như vậy, máu lai đã được thêm vào cho Trotter tốc độ nhanh hơn trong khi duy trì chạy nước kiệu dáng đặc trưng.
Even in the composer's own time, Vivaldi's music served as diversion for all, not just for the wealthy aristocrats. 300 years later, it's an approach that still works, and Vivaldi's music still sounds like trotting horses on the move.
Thậm chí trong thời của nhà soạn nhạc, âm nhạc của Vivaldi hướng tới phục vụ mọi người, không chỉ cho giới quý tộc giàu có. 300 năm sau, đó vẫn là 1 cách tiếp cận hiệu quả, và âm nhạc của Vivaldi vẫn nghe sự chuyển động của bầy ngựa phi nước kiệu.
It's not a theory I trot out at dinner parties.
Nó không phải là lý thuyết tôi có thể nói ra được trong một bữa tiệc.
She wasn’t there, but Malcolm was, and the cat quickly hopped off the windowsill and trotted to his side.
Cô không ở đó, nhưng Malcolm thì có, và con mèo nhanh chóng nhảy khỏi ngưỡng cửa sổ và chạy đến cạnh anh.
In February 2007, he was placed in the trot-singing Super Junior-T.
Vào tháng 2 năm 2007, anh đã được đặt trong Super Junior-T – chuyên hát những bài nhạc Trot.
While Lady D watched in horror, her cat trotted straight to Elizabeth and hopped up on her lap.
Trong khi Phu nhân D quan sát trong kinh ngạc, con mèo của bà lon ton thẳng tới chỗ Elizabeth và nhảy lên lòng cô.
They are known for their strong and dense bones, suitable conformation and ability to maintain high trotting speeds for extended periods of time comfortably.
Chúng được biết đến cho xương chắc khỏe và dày đặc của chúng, cấu tạo phù hợp và khả năng duy trì tốc độ chạy nước kiệu cao trong thời gian dài của thời gian thoải mái.
In the Middle Ages, the ancestral Breton horse was sought by military leaders, partly because of its comfortable gait, which was said to be partway between a brisk trot and an amble.
Trong thời Trung cổ, các con ngựa Breton mà tổ tiên đã được tìm kiếm bởi các nhà lãnh đạo quân sự, một phần vì dáng đi thoải mái của nó.
Thoroughbred, AQPS, pure or crossbred Anglo-Arabians and French Trotting horses may also qualify under this designation, as do mares that are the product of two facteur de selle français horses.
Ngựa Thuần Chủng, AQPS, thuần chủng hoặc lai Anglo-Ả Rập và ngựa chạy nước kiệu Pháp cũng có thể đủ điều kiện theo quy định này, cũng như ngựa cái đó là sản phẩm của hai facteur de Selle français.
Jem and I were trotting in our orbit one mild October afternoon when our knothole stopped us again.
Jem và tôi đang đi theo quỹ đạo của chúng tôi vào một chiều tháng Mười dịu mát thì cái hốc cây khiến chúng tôi dừng lại.
So I can happily trot away to join your bunch of quasi-criminal mercenaries?
Để tôi có thể vui vẻ tham gia nhóm đánh thuê như tội phạm của ông à?
She tried to think of something, while she watched the sleek brown horses, trotting so swiftly.
Cô cố nghĩ ra một điều trong khi ngắm những con ngựa nâu mượt bóng đang xoải vó lướt nhanh.
“Don’t worry, Dill,”said Jem, as we trotted up the sidewalk, “she ain’t gonna get you.
“Đừng lo, Dill,” Jem nói, khi chúng tôi đi trên vỉa hè, “cô ấy sẽ không phạt mày đâu.
He had to trot two steps where Royal or Father took one, because his legs were shorter.
Cậu lại phải nhảy hai bước mới tới điểm mà ba và Royal chỉ đi một bước vì chân cậu ngắn hơn.
Then he will understand that he trots because you want him to.”
Lúc đó nó sẽ hiểu rằng nó phóng chạy là do cô muốn.
Ethan Allen, sired by Black Hawk in 1849, is another important sire in the history of the Morgan breed, and was known for his speed in trotting races.
Ethan Allen, vào năm 1849, là một con đực quan trọng trong lịch sử của giống Morgan, và được biết đến với tốc độ của mình trong cuộc đua chạy nước kiệu.
At last the horses tired, and slowed to a trot.
Cuối cùng, lũ ngựa thấm mệt và chạy chậm lại.
Now trot along upstairs and don't bother us grownups anymore.
Bây giờ trot cùng trên lầu và không bận tâm chúng tôi thấy người lớn nữa.
After the days of the armored knight, the emphasis in horse breeding was shifted so as to develop horses better able to pull heavy stage coaches at a fast trot.
Sau những ngày của các hiệp sĩ bọc thép, điểm nhấn trong chăn nuôi ngựa đã được chuyển để phát triển con ngựa tốt hơn có thể kéo huấn luyện viên giai đoạn nặng.
They are one of only three teams ever to win the West Riding County Challenge FA Cup three years on the trot – 2001, 2002 and 2003 before joining the NWCFL the following season and gaining promotion at the first attempt into the Premier Division (along with Cammell Laird).
Đội bóng là một trong 2 đội duy nhất vô địch West Riding County FA Cup 3 năm liên tiếp – 2001, 2002 và 2003 trước khi gia nhập NWCFL mùa giải sau đó và lên hạng Premier Division (đội còn lại là Cammell Laird) ngay lần đầu tiên.
But Mr Obama believed the images could inflame sensitivities , saying : " We don't trot out this stuff as trophies . "
Nhưng ông Obama cho rằng việc công bố những bức ảnh đó có thể làm kích động tính nhạy cảm , ông nói : " Chúng tôi không đưa thứ này ra như một chiến lợi phẩm " .
If your friend's hot to trot, I know a few mama bears we can hook up with.
Nếu bạn anh có hứng,..... Tôi biết vài gấu mẹ, ta có thể câu được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.