truco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ truco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ truco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mẹo, mưu mẹo, lời nói đùa, câu nói đùa, đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ truco

mẹo

(artifice)

mưu mẹo

(artifice)

lời nói đùa

(joke)

câu nói đùa

(joke)

đùa

(joke)

Xem thêm ví dụ

Funcionamos a base de trucos y atajos que nos mantienen con vida.
Chúng ta dùng trò đơn giản và giải mã để tồn tại.
Ustedes sabían que había un truco.
Bạn biết đây là sự lừa đảo, phải không nào.
Es un truco casero.
Đó là trò đùa rẻ tiền.
De hecho, parte del truco fue construir un mejor mecanismo de limpieza; la inteligencia a bordo era bastante simple.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản.
Hay un truco, el ́primo slide'.
Có một thứ được gọi là cú trượt đỉnh cao.
¿Algún truco para esto Doyle?
Có mánh khóe gì không Doyle?
No es un truco que me interese.
Đó không phải là mánh khóe mà tôi đang tìm kiếm.
Les seré sincero y diré que la mayor parte es sólo un truco, pero un truco que funciona.
Bây giờ, tôi sẽ thành thật với các bạn và nói rằng hầu hết những thứ đó chỉ là chiêu trò, nhưng chiêu trò đó thật sự hiệu quả
Esto no es más que un sucio truco para controlarme.
Cái này là một mánh khóe để kiểm soát ta mà thôi.
¿Cuál es el truco?
Vậy đâu là bí quyết?
El truco que se le ocurrió a Smullyan es pronunciar una oración cuya veracidad o falsedad dependa de qué quieres que el trol haga.
Mẹo mà Smullyan tìm ra gồm trả lời một câu mà cả sự thật lẫn điều dối trá đều dựa trên điều bạn muốn tên yêu tinh thực hiện.
Es decir, a través de diversos trucos, el denominado presupuesto equilibrado lo había llevado a perder 25 mil millones de los 76 mil millones del gasto propuesto.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Así que pensé, olvidemos la ópera rock, toda la parafernalia y mis trucos de siempre.
Vì vậy, tôi nghĩ, quên rock opera đi (một thể loại nhạc), quên những ngôn từ hoa mỹ đi, những thủ thuật thông thường của tôi.
Is't así, de hecho - Este truco puede oportunidad para fustigar, - Yo sé lo que?
Is't như vậy, thực sự - Đây là thủ thuật có thể có cơ hội để làm thiệt hại bạn, tôi biết những gì?
Entonces, el truco de la evolución es hacerlos hermosos, hacer que ejerzan una especie de magnetismo para darte el placer de simplemente mirarlos.
Vì thế chiêu thức của tiến hóa là làm cho chúng đẹp chúng trở thành một thứ tuyệt vời cho bạn cảm giác thích thú khi chỉ nhìn vào chúng.
¿Quieres ver un truco de magia?
Muốn xem ảo thuật không?
Nuestros hermanos aprendieron un nuevo truco.
Người anh em của chúng ta đã học được mánh mới.
¿Crees realmente que este truco de boy scout va a funcionar?
Anh thật sự nghĩ trò hướng đạo sinh này có tác dụng sao.
Un truco de mi bisabuelo.
Một nghệ thuật chiến đấu của ông tổ của ta.
Tú tienes tus trucos, yo los míos.
Tôi cũng có khả năng của mình.
Estoy intentando pillar el truco.
Cố lên như một bà già Vậy thôi!
Pensé que te gustaban los trucos.
Ta tưởng ngươi thích những trò lửa phỉnh chứ.
" La conciencia es un libro de trucos ".
" Nhận thức là một túi gồm các trò lừa bịp. "
Un gran acto de comedia es un truco de magia verbal, donde uno cree que va en una dirección pero súbitamente se ve transportado en otra dirección.
Một vở hài kịch sâu sắc cũng giống như một trò ảo thuật với chữ nghĩa, khi bạn nghĩ sự việc đang xảy ra ở đằng này thì bất thình lình bạn lại được dẫn dắt đến đằng kia.
El truco está en abrirlo
Mẹo là cách mở nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.