tú trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tú trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tú trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bạn, anh, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tú

bạn

pronoun

Favor de explicar por qué no puede usted venir.
Xin vui lòng giải thích tại sao bạn không thể đến.

anh

pronoun noun

Me gustaría hablar con usted sobre este tema.
Tôi muốn nói với anh về chủ đề đó.

em

pronoun

Al igual que no me dijiste acerca de tener un romance con un profesor casado.
Giống như em không nói tôi về việc vụn trộm với giảng viên đã kết hôn ư.

Xem thêm ví dụ

Sabía que eres .
Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết.
eres el único amigo de este capítulo que me gustaría conservar.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
¿Hasta cuándo he de quejarme de la violencia sin que nos salves?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
¡ sabes lo que hay que hacer!
Bọn mày đã biết phải làm gì rồi cơ mà.
Sólo podías acabar con la maldición que me impusieron los dioses.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.
Me preocupas .
Con lo cho bố.
Decide , Aaron, ¿qué quieres que toque?
Cậu trả lời đi, cậu muốn tôi hát bài nào?
Kane quedará libre y irás a prisión de por vida.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
estás aquí.
Em ở đây!
Esto es lo que ha dicho Jehová, tu Hacedor y tu Formador, que siguió ayudándote aun desde el vientre: ‘No tengas miedo, oh siervo mío Jacob, y , Jesurún, a quien he escogido’” (Isaías 44:1, 2).
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Estamos atrapados aquí para siempre, ¡ y yo!
Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu!
Dáselo .
Anh đưa cho thằng bé đi.
¿Adónde vas ?
Cậu đi đâu?
Si tenemos razón, los capullos como ... son precisamente lo que el fantasma busca.
thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó.
No encontraré a nadie en el sótano tan bueno como .
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.
también eres linda, Winnie.
Cậu cũng xinh lắm, Winnie.
Mis hombres dicen también que fuiste quien mató al buen Rey Darío en Maratón.
Người của ta cũng nói chính chàng... là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon.
En Salmo 8:3, 4, David expresó el temor reverencial que sintió: “Cuando veo tus cielos, las obras de tus dedos, la luna y las estrellas que has preparado, ¿qué es el hombre mortal para que lo tengas presente, y el hijo del hombre terrestre para que cuides de él?”.
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Sabrá que lo has cogido .
Anh ta sẽ biết anh lấy nó
¡ Igual que por ser su esposa!
Lẽ ra mẹ phải là vợ ông ấy!
Esta cosa que podemos hacer, y yo.
Những thứ mà bố vào con có thể.
7 Sí, quisiera decirte estas cosas si fueras capaz de hacerles caso; sí, te diría concerniente a ese horrible ainfierno que está pronto para recibir a tales basesinos como y tu hermano lo habéis sido, a menos que os arrepintáis y renunciéis a vuestros propósitos asesinos, y os retiréis con vuestras tropas a vuestras propias tierras.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
¿Y sabes dónde está este templo?
Cô có biết ngôi đền này ở đâu không?
y yo sabemos que nunca nos bajaremos del avión.
mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay.
eres tu problema.
Đây là vấn đề của anh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới tú

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.