trozo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trozo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trozo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trozo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phần, phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trozo

phần

noun

Nuestras familias son como trozos de historia haciendo el amor.
Gia đình chúng ta như hai phần của lịch sử làm tình với nhau.

phấn

noun

Xem thêm ví dụ

Y esta mitad de la clase solo agregaba trozos de barro a cualquier cosa y no importaba, solo estaban pasando el tiempo.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
Esta es la primera vez en mi vida que he visto un trozo de terreno y he dicho:
Đây là lần đầu tiên trong đời tôi nhìn thấy một miếng đất và tôi nói:
Aquí desnervamos, o sea, cortamos un nervio apenas con pequeños trozos de músculo y otros los dejamos intactos para que nos den señales de arriba- abajo y otros dos que emitan señales de mano abierta y cerrada.
Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu.
Todo lo que vemos está compuesto de diminutos trozos indivisibles de materia llamados átomos.
Mọi thứ ta thấy đều được tạo ra từ các thứ tí hon, không phân chia được, gọi là nguyên tử.
José les dio a los hombres dos de los trozos de carne más grandes y mejores y dos bolsas de harina.
Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột.
Trajeron trozos de la luna y los distribuyeron, y ahora los utilizan para hacer cosas así
“Họ đẽo từ mặt trăng lấy nhiều mảng đem về, xén gọt cho vừa vặn, hiện nay họ dùng cho những trường hợp như thế này đấy.”
Le disparó y lo trozó como si fuera un pedazo de carne
Hắn bắn và cắt tên kia như một miếng thịt.
E, incluso, ¿quiénes somos para decir que están equivocados por golpearlas con trozos de cable de acero o arrojarles ácido de baterías en sus caras si declinan el privilegio de ser cubiertas de ese modo?
Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy?
Y la forma en la que representan información consiste en romper los datos en pequeños trozos que son representados por los pulsos y las diferentes neuronas.
Và cách mà chúng biểu diễn thông tin là chúng phá vỡ thông tin thành các mảnh nhỏ các mảnh này được biểu diễn bởi các xung và các nơ- ron khác
Me enseños los trozos de carne en su congelador.
Hắn đã chỉ cho tôi hai khoanh thịt trong tủ lạnh.
He estado sacando trozos de papel de mí toda la semana.
Làm cả tuần em phải bóc mấy miếng giấy đấy.
Te comiste ese trozo extra y ahora quieres uno gratis.
Ông đã ăn miếng đó và giờ ông muốn lấy thêmmột miếng miễn phí.
Los derechos de aparearse en este trozo de la playa pertenecen al amo de la playa.
Quyền giao phối ở khu này thuộc về một ông chủ biển.
Un trozo así, ¿cierto?
Quá nhiều, đúng không?
Así que teníamos las metas y cada una de estas metas, y no voy a pasar por todas ellas, coloca a la persona y su problema de salud en el centro y luego los conectan a los trozos del entorno físico que se necesitan para que mantengan bien su salud.
Chúng tôi đã có mục tiêu, và mỗi cái – tôi sẽ không nói cụ thể hết – đều đưa con người và vấn đề sức khỏe vào trung tâm, và liên kết 2 yếu tố với môi trường thực thể cần có để giữ gìn sức khỏe.
Va a confíar su vida a un trozo de gruesa soga de nylon y a la fuerza de sus amigos.
Ông sẽ phải giao phó mạng sống của mình cho độ dài của một cái dây thừng nilon cũ và sức mạnh của những người bạn.
Pero a veces las cosas pueden salir mal, por ejemplo: si naces en una familia pobre y las señales son: "Deberás atracarte, deberás comer cada trozo de comida que te encuentres".
Nhưng sai sót cũng có thể xảy ra ví dụ như nếu sinh ra trong một gia đình nghèo Và tín hiệu là: "Bạn tố nhất nên nuốt chửng, bạn tốt nhất nên ăn bất cứ thực phẩm nào mà bạn bắt gặp.
Al acercarse, me di cuenta de que me iba a lanzar un trozo de papel.
Khi chị đến gần, tôi có thể thấy chị sắp quăng một mẩu giấy cho tôi.
En vez de hacer esto por software, o realizando ese tipo de algoritmos, fuimos a hablar con neurobiólogos que habían realmente realizado ingeniería inversa sobre ese trozo del cerebro llamado retina.
Thay vì làm việc với các thuật toán như trong các phần mềm chúng tới đã tới nói chuyện với các chuyên gia sinh học thần kinh những người thực sự đã đảo ngược thiết kế của võng mạc
Cuando volví a subir por segunda vez vi un trozo de madera delante de mi.
Khi trồi lên mặt nước lần thứ hai, tôi thấy một khúc gỗ trôi trước mặt tôi.
Recordé mirarlo y había grandes trozos de hielo blanco ahí. y el agua era completamente negra.
Tôi nhìn xuống và thấy có rất nhiều tảng băng lớn, và dưới nước thì tối đen như mực.
Aaron Koblin: Y tomamos todos los trozos independientes y los metimos en otra petición para el Turco Mecánico.
Aaron Koblin: và chúng tôi lấy những mảnh riêng lẻ này và cho và tờ yêu cầu của Người Thổ Nhĩ Kỳ Máy Móc
¿Doctores tratándolo como un trozo de carne?
Bác sĩ chữa trị cho ông như một cục thịt à?
Imagine un trozo largo de masa con un mensaje escrito en ella.
Hãy tưởng tượng một tảng bột dài với thông tin được viết trên nó.
Antes de que el cepillo de dientes fuera inventado, la gente se limpiaba los dientes con pequeños trozos de madera.
Trước khi bàn chải đánh răng được phát minh, răng đã từng được làm sạch bằng các dụng cụ nha khoa bằng gỗ cứng và mềm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trozo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.