tubérculo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tubérculo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tubérculo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tubérculo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là củ, Củ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tubérculo

củ

noun

Saben de raíces, insectos y tubérculos y cuáles frutas y semillas comer.
Họ biết cách tìm rễ cây, côn trùng, cây thân củ và những quả mọng nước để ăn.

Củ

noun (tallo subterráneo donde se acumulan los nutrientes de reserva para la planta)

Saben de raíces, insectos y tubérculos y cuáles frutas y semillas comer.
Họ biết cách tìm rễ cây, côn trùng, cây thân củ và những quả mọng nước để ăn.

Xem thêm ví dụ

Estas no tienen el borde anterior liso, como las alas de un avión, sino dentado, con una serie de protuberancias llamadas tubérculos.
Rìa trước vây ngực của nó không phẳng như cánh của máy bay, nhưng có răng cưa với một dãy khối u nhô ra.
Saben de raíces, insectos y tubérculos y cuáles frutas y semillas comer.
Họ biết cách tìm rễ cây, côn trùng, cây thân củ và những quả mọng nước để ăn.
Si se sabe cómo, una simple rama indica dónde cavar y sacar a la luz un enorme tubérculo.
Nếu biết cách, một cành cây cũng có thể chỉ bạn biết phải đào ở đâu để có cây thân củ lớn.
Según la revista Natural History, los tubérculos aceleran el paso del agua por encima de la aleta y generan un flujo rotatorio ordenado, aun cuando la ballena ascienda en ángulos muy pronunciados.10
Tập san Natural History giải thích các khối u ấy khiến nước xoay qua vây cách nhẹ nhàng, thậm chí khi nó bơi gần như thẳng đứng10.
Estos tubérculos son de color rojo brillante y se extienden hacia arriba de los brazos.
Các nốt có màu đỏ sáng và kéo dài lên phía cánh tay.
Este “efecto tubérculo” le da a la ballena mayor impulso, lo cual le permite girar las aletas en ángulos más pronunciados sin “atascarse”.
Điều này giúp cá voi có thêm lực đẩy để nâng nó lên, cho phép nó nghiêng các vây ở góc độ lớn mà không ngừng bơi.
El suculento tesoro se halla debajo de la tierra, y es el tubérculo que forma la raíz.
Phần ăn được thì lại ẩn giấu dưới lòng đất, đó là cái rễ hình củ.
Tiene un cuerpo gris con rayas que conectan los tubérculos.
Nó có một cơ thể màu xám với sọc kết nối nốt.
Muchas de las especies crecen y florecen durante todo el año, aunque las tuberosas normalmente tienen un periodo letárgico durante el cual los tubérculos se pueden sacar y guardar en un lugar fresco y seco.
Nhiều loại thu hải đường phát triển và ra hoa quanh năm nhưng những loại thân củ thường là có thời kỳ ngừng phát triển, trong thời gian đó các củ có thể lưu trữ trong khu vực khô và mát mẻ.
PRIMER GRUPO: cereales y tubérculos
NHÓM THỨ NHẤT: ngũ cốc và thân củ

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tubérculo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.