truffa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ truffa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truffa trong Tiếng Ý.
Từ truffa trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bịp bợm, sự lừa đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ truffa
sự bịp bợmnoun |
sự lừa đảonoun |
Xem thêm ví dụ
Era una truffa per il mio passaporto. Hắn lừa để lấy hộ chiếu của tôi rồi. |
Mandati d'arresto pendenti in quattro Stati per truffa. Có giấy của 4 bang vì lừa đảo |
E'una truffa. Cái này toàn lừa đảo. |
I sostenitori del progetto sono convinti che aiuterà ad eliminare problemi come la mancanza di sanità nel cibo, le truffe e la contraffazione dei beni. Những người ủng hộ tranh luận rằng nó sẽ giúp loại bỏ những vấn đề như an toàn thực phẩm, gian lận, và làm giả đồ.. |
Hanno tutte parlato di Jesse, il morto che le ha attirate con la truffa delle sfilate. Tất cả những gì họ cho ta biết chỉ là Jesse, tên đã chết - kẻ đã dụ họ bằng vụ tuyển người mẫu lừa đảo. |
Viene da una commedia di David Mamet, in cui ci sono due geni della truffa. Nó xuất phát từ một vở kịch của David Mamet, và có 2 kẻ lừa đảo trong vở kịch và người phụ nữ đang lừa dối người đàn ông, và anh ta nhìn vào cô ta rồi nói, |
È tempo di finirla con la truffa della verginità. Đã đến lúc chấm dứt những lời dối trá về trinh tiết. |
Non e'una truffa, Cal. Không phải lừa đảo, Cal. |
È una buona truffa. Đúng là một màn lừa ngoạn mục. |
Ma l'hai licenziato ed e'stato arrestato per truffa. Nhưng anh đã sa thải anh ta, và anh ta bị truy tố tội biện thủ. |
Major è un artista della truffa. Tất cả đều là chiến hữu của tôi. |
Li riversano dritti nella creazione di altre cause truffa. Họ quay lại kiện thêm nhiều vụ vi phạm bản quyền hơn nữa. |
Associazione a delinquere finalizzata all'omicidio e truffa finanziaria. Cô bị kết tội với âm mưu giết người và gian lận. |
Una truffa non può essere così precisa nei dettagli. Một kẻ lừa đảo không thể miêu tả chi tiết thế này được, quá kín kẽ rồi. |
Se Felder fosse andato a visitare la fabbrica della Mexisolar, avrebbe scoperto la truffa. Nếu Felder đến thăm nhà máy Mexisolar, thì ông ta sẽ phát hiện ra vụ lừa đảo. |
Si chiama truffa, dolcezza. Đó gọi là " lừa tình " đó, anh bạn à. |
Questa truffa ha un ottimo sapore! Lần này chém đc nhiều quà đấy. |
Molti pensano che il denaro che sborsano per pagarle vada sprecato a causa di inefficienza, appropriazione indebita o vere e proprie truffe. Nhiều người cảm thấy tiền thuế sẽ bị lãng phí cho những người thiếu năng lực, tham ô hoặc lừa bịp. |
Ti accuseremo di furto con scasso, cyberterrorismo e associazione a delinquere per truffa con carte di credito a livello federale. Chúng tôi sẽ không kiện cậu về tội phá hoại, đột nhập, khủng bố mạng, và âm mưu làm giả thẻ tín dụng với cấp độ liên bang. |
[Uomo nel fumetto: "Se fosse una grande truffa e creiamo un mondo migliore per nulla?"] [Người đàn ông trong truyện tranh: Liệu nếu đó là 1 trò bịp bợm và chúng ta tạo ra thế giới tốt hơn một cách vô nghĩa? |
Non lo faro', solo se mi prometti che la smetti con le truffe, le fregature, gli infinocchiamenti, le storielle, le strategie, il fumo negli occhi. Tớ sẽ không, chừng nào cậu đồng ý không còn trò bịp, lừa đảo, thúc ép, lường gạt, nước cờ, mưu mô và trò lừa phỉnh. |
Notò la foto del padre in un giornale che lo accusava di una truffa nell'importazione di mais avariato per i poveri. Nó chúi mũi vào bức ảnh của ông già đang bị buộc tội trên báo vì đã nhập khẩu bắp bẩn cho dân nghèo. |
Tutti mi dissero di non farlo, che era una truffa, che sentire le voci era un segno di malattia mentale. Ma non mi importava. Ai cũng khuyên tôi đừng theo, đó là trò lừa đảo, rằng nghe thấy giọng nói là triệu chứng thần kinh, nhưng tôi mặc kệ. |
Durante una marcia di informazione io mi trovavo in fondo alla fila e portavo un cartello con la scritta “La religione è un laccio e una truffa”. Trong một cuộc diễu hành, tôi ở cuối đoàn, tay cầm biểu ngữ có hàng chữ: “Tôn giáo là cạm bẫy và thủ đoạn lừa gạt”. |
Si chiama truffa, dolcezza. Đó gọi là " lừa tình ", gái à. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truffa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới truffa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.