truffle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ truffle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truffle trong Tiếng Anh.

Từ truffle trong Tiếng Anh có các nghĩa là nấm cục, nấm truyp, Nấm cục, Nấm cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ truffle

nấm cục

noun

And the charm of white truffles is in their aroma.
Và sự quyến rũ đặc biệt của nấm cục trắng là ở hương thơm của nó

nấm truyp

noun

Nấm cục

noun (the culinary ingredient, use Q7850807 for the genus Tuber)

Because these truffles are amazing and super expensive.
Nấm cục ở đây rất ngon và đắt tiền.

Nấm cục

Xem thêm ví dụ

Greenblatt said that he initially found difficulty in working on any story with Truffles since the character could be "so abrasive" that the Chowder staff had to be "a little more sensitive about finding her softer side."
Greenblatt nói rằng ban đầu ông thấy khó khăn trong việc làm việc trên bất kỳ câu chuyện với Truffles kể từ khi nhân vật có thể là "để mài mòn" mà các nhân viên Chowder phải "một chút nhạy cảm hơn về việc tìm kiếm mặt mềm mại của cô. "
Hazelnuts are used in confectionery to make praline, and also used in combination with chocolate for chocolate truffles and products such as Nutella and Frangelico liqueur.
Hạt phỉ được các cửa hàng bánh kẹo dùng để làm kẹo nhân hạt hoặc kết hợp với sô-cô-la để làm bánh truffles sô-cô-la và các sản phẩm như Nutella và rượu Frangelico.
The waiter, you know, came out with the white truffle knob and his shaver, and he shaved it onto my pasta and he said, you know, "Would Signore like the truffles?"
Anh hầu bàn,bạn biết đấy,đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy, "Liệu Signore (từ chỉ quí ông) có thích nấm không?"
"Truffle Butter" contains a sample of "What They Say" performed by Maya Jane Coles.
"Truffle Butter" chứa một đoạn nhạc trong "What They Say" của Maya Jane Coles. ^ Jeffries, David.
In Emilia-Romagna, common ingredients include ham (prosciutto), sausage (cotechino), different sorts of salami, truffles, grana, Parmigiano-Reggiano, and tomatoes (Bolognese sauce or ragù).
Ở Emilia-Romagna, các nguyên liệu phổ biến bao gồm giăm bông (prosciutto), xúc xích (cotechino), các loại salami khác nhau, nấm cục, pho mát Grana, Parmigiano-Reggiano, và cà chua (xốt Bolognese hoặc ragù).
She won't eat chocolate truffles.
Cổ không chịu ăn chocolat.
" Tagliatelles with truffles "
" Mì sợi với nấm cục "
The ability of Cistaceae to create mycorrhizal relation with truffle mushroom (Tuber) prompted several studies about using them as host plants for truffle cultivation.
Khả năng của họ Cistaceae trong việc tạo ra quan hệ cộng sinh với nấm cục (chi Tuber) đã khơi dậy các nghiên cứu về việc sử dụng chúng làm cây chủ trong việc nuôi trồng nấm cục.
Tuber melanosporum, called the black truffle, Périgord truffle or French black truffle, is a species of truffle native to Southern Europe.
Tuber melanosporum, được gọi là nấm cục đen, nấm cục Périgord hoặc nấm cục đen Pháp, là một loại nấm truffle có nguồn gốc từ Nam Âu.
How did he, muffle truffle you, huh, richman?
Paddy D, xin chúc mừng, chàng Ai-len.
Herbes de provence Charolais cattle Champignon de Paris Haricots verts Piments d'Espelette Fleur de sel de Guérande Grappe de raisin Poulet de Bresse Blé (Wheat) Black Périgord truffle Le petit déjeuner (breakfast) is traditionally a quick meal consisting of tartines (slices) of French bread with butter and honey or jam (sometimes brioche), along with café au lait (also called "café crème"), or black coffee, or tea and rarely hot chicory.
Herbes de provence Bò Charolais Champignon de Paris Haricots verts Piments d'Espelette Fleur de sel de Guérande Grappe de raisin Poulet de Bresse Blé (lúa mạch) Le petit déjeuner (bữa sáng) theo truyền thống là một bữa ăn nhanh bao gồm tartines (lát) bánh mì Pháp với bơ và mật ong hoặc mứt (đôi khi với bánh brioche), cùng với café au lait (còn gọi là "café crème"), hoặc cà phê đen, hoặc trà và hiếm khi là rau diếp nóng.
Because of their foraging abilities and excellent sense of smell, they are used to find truffles in many European countries.
Vì khả năng tìm kiếm thức ăn và khứu giác tốt, chúng được sử dụng để tìm nấm cục ở nhiều nước châu Âu.
Greenblatt said that the staff eventually decided that "a little Truffles goes a long way."
Greenblatt nói rằng các nhân viên cuối cùng quyết định rằng "một Truffles ít đi một chặng đường dài."
He talks in the episode "The Trouble with Truffles" because he finally gets calm enough.
Ông nói trong tập phim "The Trouble with Truffles" bởi vì cuối cùng anh nhận được đủ bình tĩnh.
The Cahors area produces a specialty "black wine" as well as truffles and mushrooms.
Khu vực Cahors sản xuất đặc sản "rượu vang đen" chất lượng cao cũng như nấm truffle chất lượng cao và các loại nấm khác.
Confit de canard A terrine of foie gras with a bottle of Sauternes Black Périgord Truffle Tourin, a garlic soup from Dordogne Gers, a department of France, is within this region and has poultry, while La Montagne Noire and Lacaune area offers hams and dry sausages.
Confit de canard A terrine từ gan béo với một chai Sauternes Nấm cục đen Périgord Tourin, một loại súp tỏi từ Dordogne Gers, một tỉnh của pháp, thuộc vùng này và có gia cầm chất lượng cao, trong khi khu vực La Montagne Noire và Lacaune cung cấp giăm bông và xúc xích khô chất lượng cao.
We see him pictured here, holding the first UK-cultivated truffle in his hands, on one of his farms.
Chúng ta có thể thấy anh ấy trong bức ảnh này, đang cầm trên tay nấm cục đầu tiên của nước Anh, tại một trong những nông trại của anh ấy.
Oh. Truffle fries.
Khoai tây truffle.
Greenblatt said that he based Truffles on his mother.
Greenblatt nói rằng ông dựa Truffles về mẹ của mình.
Further singles, "Only" and "Truffle Butter", peaked within the top 20 on the Billboard Hot 100.
Các đĩa đơn khác, gồm "Only" và "Truffle Butter" đã lọt vào top 20 trên Billboard Hot 100.
White truffles.
Nấm cục trắng
In the last example, "Chocolate" goes in the headline because the keyword "gourmet chocolate truffles" is too long to fit.
Trong ví dụ cuối cùng, "Sô cô la" được chèn vào dòng tiêu đề vì từ khóa "kẹo sô cô la cho người sành ăn" quá dài nên không vừa.
It is one of the components of the aroma of Tuber melanosporum, the black truffle.
Nó là một trong những thành phần tạo mùi thơm của củ melanosporum, nấm cục đen.
Because these truffles are amazing and super expensive.
Nấm cục ở đây rất ngon và đắt tiền.
The waiter, you know, came out with the white truffle knob and his shaver, and he shaved it onto my pasta and he said, you know,
Anh hầu bàn, bạn biết đấy, đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truffle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.