trudge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trudge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trudge trong Tiếng Anh.

Từ trudge trong Tiếng Anh có các nghĩa là lê bước, bậm bạch bước, sự lê bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trudge

lê bước

verb

Kevin had to cancel the cab and trudge out in the snow.
Kevin phải hủy chuyến xe đó và lê bước trong tuyết để mua thức ăn.

bậm bạch bước

verb (Đưa bước với vẻ nặng nề, khó khăn.)

sự lê bước

verb

Xem thêm ví dụ

Dogger nodded a troubled nod, and we each of us trudged off to our respective quarters.
Dogger gật đầu phiền muộn, và cả hai chúng tôi cùng lê bước về lối đi riêng của mình.
Do you think that's simply because I have a store here Rather than trudging back and forth to the kitchen?
Sao cô không nghĩ đến chuyện tôi trữ thức ăn ở đây vì tôi không muốn cứ phải ra vào nhà bếp suốt chứ?
Just as he gets there, the effort becomes too much, the boulder escapes, rolls all the way down the hill, he has to trudge back down to push it up again, and the same thing happens again and again for all eternity.
Ngay khi ông đến nơi, lực đẩy trở thành quá mạnh, tảng đá tuột khỏi tay, lăn xuống quả đồi, ông ta phải lê từng bước trở lai để đẩy tảng đá đó lên lần nữa, và sự việc cứ lặp đi lặp lại mãi không ngừng.
(Genesis, chapter 22) I can still see Abraham and Isaac trudging up that hill with a load of wood, as Abraham utterly trusted in Jehovah.
(Sáng-thế Ký, chương 22) Tôi vẫn còn có thể nhìn thấy hai cha con Áp-ra-ham và Y-sác hì hục leo đồi với bó củi, trong khi Áp-ra-ham tin cậy tuyệt đối nơi Đức Giê-hô-va.
Imagine that older man trudging through the trackless wilderness day after day, week after week, for nearly a month and a half!
Hãy tưởng tượng người đàn ông cao tuổi ấy lê bước qua hoang mạc hết ngày này qua ngày khác, hết tuần này qua tuần nọ, trong gần một tháng rưỡi!
They'd often send an eight year old boy all the way on this trudge to the market town to get that information and come back, then they'd load the cart.
Họ đã từng nhờ một chú bé 8 tuổi làm công việc nặng nhọc này là chạy đến thị trấn để lấy thông tin và quay về, sau đó họ mới chất đồ lên xe.
" I s'pose I must see'bout this. " Teddy trudged on his way with his mind considerably relieved.
" Tôi s'pose tôi phải xem ́bout này. " Teddy lê bước trên con đường của mình với tâm trí của mình đáng kể nhẹ nhõm.
Afterward, we spent another two hours trudging home.
Sau đó, lại cuốc bộ về mất thêm hai tiếng nữa.
I spent many hours trudging from village to village.
Tôi đi bộ nhiều giờ từ làng này sang làng kia.
The young man trudged back home.
Người thanh niên bèn lặn lội về nhà.
This awareness can put a spring in our step and transform a tiresome trudge into an invigorating walk.
Điều này giúp chúng ta bước đi một cách hăng hái hơn, và khiến những bước chân mệt mỏi trở nên mạnh mẽ.
Even after rescue, the majority of the people still had to trudge on many more miles to the safety of the valley.
Ngay cả sau khi được cứu thoát, đa số vẫn phải lê bước qua nhiều dặm đường nữa để đến thung lũng an toàn.
It polarized fans on its release in 1984 on SST Records over the LP's B-side, on which the band slowed down to a heavy, Black Sabbath-esque trudge, despite the reputation the band had earned as leaders in fast hardcore punk on its first album, Damaged (1981).
Nó được phát hành năm 1984 qua SST Records; trên mặt B của LP, ban nhạc chuyển sang thứ âm thanh chậm, nặng nề được ảnh hưởng bởi Black Sabbath, điều này gây nhiều tranh luận trong cộng đồng người hâm mộ, do ban nhạc đã dẫn đầu phong cách hardcore punk nhanh, tốc độ trong album đầu tay, Damaged (1981).
Leaving Jericho and its lush foliage, Jesus Christ and his disciples are trudging up a dusty, twisting road.
Rời thành Giê-ri-cô với cỏ cây xanh rờn, Chúa Giê-su Christ và môn đồ đang mệt nhọc bước đi trên một con đường bụi bậm, ngoằn ngoèo.
“In one assignment, day after day, I trudged through muddy roads and was surrounded by depressing scenes of human suffering.
Tại một vùng nọ, mỗi ngày, tôi rất khó khăn để đi trên con đường lầy lội và cảm thấy buồn vì xung quanh mình là những người đau khổ.
Imagine the youth wearing such a regal garment while trudging through long grass, climbing over rocks, or trying to disentangle a lost lamb from a thornbush.
Hãy tưởng tượng hình ảnh chàng trai trẻ mặc chiếc áo sang trọng ấy trong khi len lỏi qua những bãi cỏ rậm rạp, trèo qua các phiến đá hay cố gắng gỡ một con chiên bị lạc khỏi bụi gai.
Even at the end of long days spent visiting the homes of people with the good news, Sheila and her mother trudged home singing.
Ngay cả sau những ngày dài đến nhà người ta để nói về tin mừng, chị Sheila và mẹ vừa lê bước, vừa ca hát trên đường về nhà.
" Damn it! " said Mr. Henfrey to himself, trudging down the village through the thawing snow; " a man must do a clock at times, sure- ly. "
" Damn it! " Ông Henfrey nói với chính mình, trudging xuống làng thông qua tan băng tuyết, " một người đàn ông phải làm một chiếc đồng hồ thời gian, chắc chắn lý. "
World economy to trudge on in 2012 despite Europe
Kinh tế thế giới vẫn lê bước tiến lên trong năm 2012 bất chấp khủng hoảng ở châu Âu
Eating porridge and trudging through mud?
Ăn cháo yến mạch và phải đi từng bước nhẹ trên lớp bùn bẩn ấy?
Almanzo trudged all the way home.
Almanzo mải miết đi suốt đoạn đường về nhà.
With hands in his pockets and head bent, he went trudging straight ahead into the storm.
Hai bàn tay thọc sâu trong túi, đầu cúi thấp, cậu ta mải miết bước thẳng vào cơn bão.
Along the way, he encounters other travelers —farmers trudging to their fields, merchants urging along animals packed high with goods, and pilgrims heading for Jerusalem.
Dọc đường, người bộ hành gặp những người khác—nông dân chậm rãi ra đồng, thương nhân đang thúc những con vật chở đầy hàng hóa, và khách hành hương đi lên Giê-ru-sa-lem.
But on the brighter side, trudging does represent pride.
Nhưng nói một cách lạc quan đi bộ cũng là việc đáng tự hào.
But by the time the tears dried up and I trudged down the hill, I knew the answer to that question.
Nhưng cho đến lúc, nước mắt tôi khô, và tôi lê bước xuống chân đồi, tôi đã biết câu trả lời cho câu hỏi đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trudge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.