pelar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pelar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelar

gọt

verb

Me entusiasma lo de pelar patatas para la comunidad.
Và phấn khích về vụ gọt khoai tây vì cộng đồng này nọ.

Xem thêm ví dụ

Pelar las zanahorias.
Cạo cà-rốt.
Me entusiasma lo de pelar patatas para la comunidad.
Và phấn khích về vụ gọt khoai tây vì cộng đồng này nọ.
Ahora me pelaré.
Bây giờ em sắp tróc da rồi.
Al empezar a pelar y sacar los carozos de la fruta, aparecieron en la cocina dos niños que dijeron que estaban listos para decir sus oraciones antes de acostarse.
Khi người mẹ ấy bắt đầu lột vỏ và lấy hột ra khỏi trái cây, thì hai đứa bé trai xuất hiện trong nhà bếp và nói rằng chúng đã sẵn sàng để cầu nguyện trước khi đi ngủ.
Y ustedes tienen que pelar e ingerir una capa por día.
Và bạn phải gọt rồi ăn mỗi ngày một lớp.
Realmente estoy agarrando la costumbre de pelar estas cosas...
Tụi con đang bận bóc mấy thứ này...
Estoy realmente entrar en pelar estas cosas...
Tụi con đang bận bóc mấy thứ này...
¿Te casaste sólo para pelar ajos?
Các con lấy nhau về là để bóc tỏi hả?
¿Me quieren pelar una uva?
Các cậu muốn nghe tôi hát không?
Empieza a pelar, esas cestas te están esperando.
Gọt thứ nó đi, còn cả mấy giỏ đang đợi cậu làm đó.
Y si a Su Señoría le gusta tanto la espada puede quedársela para pelar uvas.
Và nếu ông ta ưa thanh gươm đến thế, thưa quý ngài. ông có thể giữ nó để gọt trái cây.
El color me iría bien si no estuviera a medio pelar.
Cái màu thì được nếu tôi không bị lột da gần hết.
Oh, cállate y pelar los ajos.
Đừng có khóc nữa, vào bóc tỏi đi.
Te pelaré una naranja.
Để em gọt cam cho anh.
¿Tienes un cuchillo para pelar?
Nhà có dao bếp không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.