tumbler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tumbler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tumbler trong Tiếng Anh.
Từ tumbler trong Tiếng Anh có các nghĩa là cốc, người nhào lộn, con lật đật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tumbler
cốcnoun |
người nhào lộnnoun |
con lật đậtnoun |
Xem thêm ví dụ
She drank some of the ice cream float, but as the remaining ginger beer was poured into her tumbler, a decomposed snail floated to the surface of her glass. Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia. |
His design called for the use of a single key capable of raising the lock’s two tumblers together. Phát minh của ông đòi hỏi dùng chỉ một chìa khóa có khả năng nâng cả hai lẫy khóa cùng một lúc. |
The tumbler of whiskey tilted itself. Cốc rượu whisky nghiêng. |
The accompanying inscription reads: “The tribute of Jehu (Ia-ú-a), son of Omri (Hu-um-ri); I received from him silver, gold, a golden saplu-bowl, a golden vase with pointed bottom, golden tumblers, golden buckets, tin, a staff for a king, (and) wooden puruhtu [the meaning of the latter word being unknown].” Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”. |
Okay, I've got the tumbler. Được rồi, tôi nhìn được rồi. |
The sergeant major shook hands , and taking the proffered seat by the fire , watched contentedly while his host got out whisky and tumblers and stood a small copper kettle on the fire . Ông thượng sĩ bắt tay xong thì ngồi ngay vào chiếc ghế được mời ngay cạnh lò sưởi , tỏ vẻ khoan khoái trong khi người chủ nhà mang ra một chai uýt-xki , vài chiếc ly và đặt một ấm đồng nhỏ trên bếp lửa . |
He added two false contact points on the tumbler. Ông ấy nói có bổ sung thêm 2 điểm kết nối sai trên lẫy khoá. |
Abominable are the tumblers into which he pours his poison. Abominable là tumblers vào đó ông đổ chất độc của mình. |
In 1778, Robert Barron patented a double-acting, lever-tumbler lock that remains the basis of the modern key lock. Vào năm 1778, Robert Barron sáng chế một ổ khóa có lẫy tác động kép. Các ổ khóa ngày nay vẫn dựa vào đó. |
The tumbler is stuck. Lẫy khóa bị kẹt rồi. |
Operation Ivy was the eighth series of American nuclear tests, coming after Tumbler-Snapper and before Upshot–Knothole. Operation Ivy là loạt thứ tám trong các đợt thử nghiệm hạt nhân của Hoa Kỳ, sau vụ Snapper-Tumbler và trước vụ Upshot-Knothole. |
All right, I'll get to work on the electronic tumbler but there's still another problem. Được rồi, tôi sẽ xử lí cái lẫy khóa điện nhưng vẫn còn một vấn đề nữa. |
Giving it four out of four stars, he commended the realistic portrayals of the Batman arsenal – the Batsuit, Batcave, Tumbler, and the Batsignal – as well as the focus on "the story and character" with less stress on "high-tech action". Cho phim 4/4 sao, ông khen ngợi tính hiện thực của Batman – Batsuit, Hang dơi (Batcave), Batmobile, và Batsignal – cũng như việc bộ phim tập trung vào "câu chuyện và nhân vật" chứ không phải "các cảnh hành động kỹ thuật cao". |
My job was to pour wine from a bottle into a small tumbler, which I handed to my father. Công việc của tôi là đổ rượu từ trong chai ra một cốc nhỏ rồi đưa cho cha. |
Due to the Apartheid government and international pressure, South Africa had been exiled from international sports competitions for almost a decade and Miss Pellegrini, alongside great tumblers like Tseko Mogotsi, was making history by being one of the first competitors to join the South African national team, to receive Springbok colours and to represent her country on an international platform. Do chính phủ Apartheid và áp lực quốc tế, Nam Phi đã bị loại khỏi các cuộc thi thể thao quốc tế trong gần một thập kỷ và Pellegrini, bên cạnh những người nổi tiếng vĩ đại như Tseko Mogotsi, đã trở thành một trong những vận động viên đầu tiên gia nhập đội tuyển quốc gia Nam Phi, để nhận được màu Springbok và đại diện cho quốc gia trên trường quốc tế. |
He just doesn't really strike me as the kind of guy who would sit beside a vault all night listening to tumblers through a stethoscope. Cậu ta không giống với loại ngồi bên cạnh hầm cả đêm và phá mật khẩu bằng cái ống nghe |
When you crack your first safe, your heart beats so loud you can't hear the tumblers. Khi em mở két sắt đầu tiên của đời mình, nhịp tim mới vang vọng như vậy. |
They struggled half an hour longer under the tumbler, and when I looked again the black soldier had severed the heads of his foes from their bodies, and the still Họ phải vật lộn nửa giờ còn dưới cốc, và khi tôi nhìn lại người lính da đen đã bị cắt đứt đầu của kẻ thù của mình từ các cơ quan của họ, và vẫn |
Throughout her school career Pellegrini was a competitive gymnast and tumbler, representing her country internationally over the course of a decade. Trong suốt sự nghiệp ở trường, Pellegrini là một vận động viên thể dục dụng cụ và nhảy cầu, đại diện cho Nam Phi trên toàn thế giới trong suốt một thập kỷ. |
It resembles the tumbler, from which this breed of pigeon originated; although as with all domestic pigeons they are descended from the rock pigeon (Columba livia). Nó giống như con lật đật mà giống này của chim bồ câu có nguồn gốc mặc dù như với tất cả các con chim bồ câu nhà chúng có nguồn gốc từ chim bồ câu đá (Columba Livia). |
Production designer Nathan Crowley, who designed the Tumbler for Batman Begins, designed six models (built by special effects supervisor Chris Corbould) for use in the film's production, because of necessary crash scenes and possible accidents. Nhà thiết kế sản xuất Nathan Crowley, người thiết kế xe Tumbler cho Batman Begins, đã thiết kế 6 mẫu (xây dựng bởi nhà giám sát hiệu ứng đặc biệt Chris Corbould) để sử dụng cho khâu sản xuất phim, đồng thời để dự phòng cho những cảnh quay va chạm cần thiết và tai nạn có thể xảy ra. |
One tumbler at a time. Từng kí tự một. |
Nuns are one breed in a group of pigeons who fly at high altitudes, along with types of tumblers and the magpie pigeon. Chúng là một giống trong một nhóm của chim bồ câu người bay ở độ cao lớn, cùng với các loại lẫy và giống chim ác là. |
Luggage locks based on a pin tumbler lock design usually use only three or four pins, making them susceptible to lockpicking, even with tools as simple as a bent paperclip. Khoá hành lý được thiết kế dựa trên một pin lẫy khoá thường chỉ sử dụng ba hoặc bốn chân, làm cho chúng dễ bị phá khoá, ngay cả với các công cụ đơn giản như một kẹp giấy cong cũng có thể mở được. |
At the end of the day the shamrock which has been worn in the coat or the hat is removed and put into the final glass of grog or tumbler of punch; and when the health has been drunk or the toast honoured, the shamrock should be picked out from the bottom of the glass and thrown over the left shoulder. Vào cuối ngày, lá shamrock đeo trên áo hoặc mũ được lấy xuống và bỏ vào ly grog hoặc ly tumbler rượu punch cuối cùng; và khi cảm thấy choáng hơi men, hay được tôn vinh trong bữa ăn, lá shamrock nên được nhặt ra khỏi ly rượu và ném qua vai trái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tumbler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tumbler
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.