tuna trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuna trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuna trong Tiếng Anh.
Từ tuna trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá ngừ đại dương, cá ngừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuna
cá ngừ đại dươngnoun (fish) I've been fascinated for a lifetime by the beauty, form and function of giant bluefin tuna. Tôi bị lôi cuốn suốt cả cuộc đời bởi vẻ đẹp, hình dáng và chức năng của cá ngừ đại dương khổng lồ. |
cá ngừnoun How about we become tuna fishermen and then move to Japan? Vậy còn chúng ta là người câu cá ngừ rồi chuyển đến ở Nhật thì sao? |
Xem thêm ví dụ
These are the tuna, the billfish and the sharks. Đây là những con cá ngừ, cá kiếm và những con cá mập. |
Marine fish of many species, such as herring, cod, tuna, mackerel and anchovy, are caught commercially, forming an important part of the diet, including protein and fatty acids, of much of the world's population. Cá biển gồm nhiều loài, như cá trích, cá tuyết, cá ngừ, cá thu và cá cơm được đánh bắt thương mại, tạo thành một phần quan trọng của chế độ ăn uống, bao gồm axit béo và protein, phần lớn dân số thế giới và được gọi là nguồn cá. |
However, the sharks eventually dive deep, where the bait fish cannot follow, and as the other predators finally dare attack the stranded bait fish, the shark comes back to eat numerous bait fish who are already preoccupied with the attacking tuna. Tuy nhiên, những con cá mập có thể lặn sâu, nơi mà các cá mồi không thể làm theo, và như những kẻ săn mồi khác cuối cùng đã dám tấn công những con cá mồi bị mắc kẹt, những con cá mập trở lại để ăn nhiều cá mồi những loài đã cùng với cá ngừ tấn công. |
Same thing with Laysan albatross who travel an entire ocean on a trip sometimes, up to the same zone the tunas use. Tương tự với chim hải âu Laysan bay qua khắp các đại dương thỉnh thoảng chúng bay đến khu vực của bọn cá ngừ. |
A modeling study from colleagues at UC Santa Barbara, suggests that such reserve would help migratory species like tuna recover in the high seas. Một nghiên cứu mô hình từ các đồng nghiệp ở UC Santa Barbara, gợi ý rằng bảo tồn như vậy sẽ giúp loài di cư như cá ngừ hồi phục ở vùng biển khơi. |
That means it takes fifteen pounds of wild fish to get you one pound of farm tuna. Tức là cần phải có đến mười lăm pao ( 7 kg ) cá ngoài tự nhiên để các bạn có được một pao ( 0. 5 kg ) cá ngừ được nuôi trồng. |
Pintado was accompanied by fellow submarines Jallao and Atule and was working in close cooperation with Haddock, Halibut and Tuna. Chiếc USS Pintado được tháp tùng bởi các tàu ngầm Jallao và Atule, và đang phối hợp hoạt cùng các tàu ngầm Haddock, Halibut và Tuna. |
Tuna casserole does it to me every time. Món cá ngừ buộc tôi phải làm vậy |
However, the construction of the tuna port eventually stalled in 2011 and has never been completed to this day. Tuy nhiên, việc xây dựng cảng cá ngừ cuối cùng bị đình trệ từ năm 2011 và đến bây giờ vẫn chưa được hoàn thành. |
And this is just so elegantly mysterious, it's just -- it really kind of holds its cards a lot tighter than say, a tuna. Và đây là bí ẩn nhẹ nhàng, nó thật sự có sức mạnh hơn cả một con cá ngừ đấy. |
And fishing near the surface targets mostly species that migrate between the high seas and country's waters, like tuna and sharks. Và đánh cá gần mặt biển nhắm đến phần lớn các loài di cư giữa vùng khơi và vùng biển quốc gia, như cá ngừ và cá mập. |
I'll have the tuna on rye. Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp cá ngừ. |
The Phoenix Islands and all the equatorial parts of our planet are very important for tuna fisheries, especially this yellowfin tuna that you see here. Quần đảo Phượng hoàng và tất cả những phần thuộc xích đạo trên hành tinh của chúng ta đóng vai trò rất quan trọng đối với các ngư trường cá ngừ đặc biệt là giống cá ngừ vây vàng bạn thấy ở đây. |
I've been fascinated for a lifetime by the beauty, form and function of giant bluefin tuna. Tôi bị lôi cuốn suốt cả cuộc đời bởi vẻ đẹp, hình dáng và chức năng của cá ngừ đại dương khổng lồ. |
The tuna fish is rare in the Algarve. Cá ngừ từng có rất nhiều ở Algarve. |
There was tuna salad sandwiches and egg salad sandwiches and salmon salad sandwiches. Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi. |
Skipjack tuna, nori, and aji are among the ocean products. Cá ngừ vằn, nori và aji là một trong những mặt hàng thủy sản chính. |
With the help of my former postdoc, Gareth Lawson, this is a gorgeous picture of a single tuna. Với sự giúp đỡ của Gareth Lawson, sinh viên post doc trước đây của tôi. đây là bức tranh lộng lẫy về một con cá ngừ đơn độc. |
So we can save the bluefin tuna. Ta có thể cứu được cá ngừ vây xanh. |
Tuna are able to warm their entire bodies through a heat exchange mechanism called the rete mirabile, which helps keep heat inside the body, and minimises the loss of heat through the gills. Các loài cá ngừ có khả năng giữ ấm toàn bộ cơ thể chúng thông qua cơ chế trao đổi nhiệt gọi là lưới vi mạch (rete mirabile), giúp giữ nhiệt bên trong cơ thể và giảm thiểu mất nhiệt qua mang. |
How about we become tuna fishermen and then move to Japan? Vậy còn chúng ta là người câu cá ngừ rồi chuyển đến ở Nhật thì sao? |
Camagüey (before 1899 named "Puerto Príncipe"), contained the present-day provinces of Camagüey and Ciego de Ávila, as well as two municipalities of current Las Tunas Province (prior to 1970). Camagüey (trước năm 1899, "Puerto Príncipe"), gồm các tỉnh Camagüey và Ciego de Ávila, và một số khu vực của Las Tunas (trước năm 1970). |
The degree of endothermy varies from the billfish, which warm only their eyes and brain, to bluefin tuna and porbeagle sharks who maintain body temperatures elevated in excess of 20 °C above ambient water temperatures. Mức độ thu nhiệt dao động từ các loại cá săn mồi chỉ làm ấm mắt và não, tới cá ngừ vây xanh và cá nhám hồi duy trì thân nhiệt tới 20 °C cao hơn so với môi trường nước xung quanh. |
So it's a deep -- think about it in a big three-dimensional space, very deep three-dimensional space with herds of tuna, whales, all kinds of deep sea marine life like we've seen here before. Nó là một vực thẳm - hãy nghĩ về nó trong một không gian ba chiều rộng lớn, một không gian ba chiều sâu thẳm với hàng đàn cá hồi, cá voi, mọi loài sinh vật ở tầng sâu của đại dương như chúng ta từng thấy trước đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuna trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tuna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.