tumble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tumble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tumble trong Tiếng Anh.

Từ tumble trong Tiếng Anh có các nghĩa là sụp đổ, ngã, sụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tumble

sụp đổ

verb

And in ten days'time, the rest of those worlds will tumble before us.
và trong vòng 10 ngày... phần còn lại sẽ tự sụp đổ trước mặt ta.

ngã

verb

Many a giant has tumbled to the afterlife, believing himself too big to fall.
Nhiều người khổng lồ đã ngã xuống địa ngục vì tin rằng chúng bất khả xâm phạm.

sụp

verb

And in ten days'time, the rest of those worlds will tumble before us.
và trong vòng 10 ngày... phần còn lại sẽ tự sụp đổ trước mặt ta.

Xem thêm ví dụ

I jumped backward with a loud yell of anguish, and tumbled out into the hall just as Jeeves came out of his den to see what the matter was.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
Rough and tumble play.
Trò vật lộn.
Tumbling among themselves like kittens, they wrestle, pounce on their playmates, and jump about in the tall grass.
Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao.
Ground' s melting, walls tumbling, rocks crumbling
Mặt đất đang tan ra.Tường đang run rẩy. Đá đang gầm gừ
The entire human race in free fall—every man, woman, and child in it physically tumbling toward permanent death, spiritually plunging toward eternal anguish.
Toàn thể nhân loại sa ngã—mỗi người nam, người nữ và trẻ em trong số nhân loại đó—luôn luôn tiến đến gần hơn cái chết thể xác mãi mãi, luôn luôn tiến đến gần hơn nỗi đau khổ thuộc linh vĩnh viễn.
Rather, Edom is overjoyed to see the tumbling of the kingdom of Judah and urges her conquerors on.
Thay vì thế, Ê-đôm lại hớn hở khi thấy vương quốc Giu-đa sụp đổ và thúc giục quân chinh phục nữa.
4 And it came to pass that I saw a amist of bdarkness on the face of the land of promise; and I saw lightnings, and I heard thunderings, and earthquakes, and all manner of tumultuous noises; and I saw the earth and the rocks, that they rent; and I saw mountains tumbling into pieces; and I saw the plains of the earth, that they were cbroken up; and I saw many cities that they were dsunk; and I saw many that they were burned with fire; and I saw many that did tumble to the earth, because of the quaking thereof.
4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất.
Just as the prison holding Alma and Amulek did not tumble to the earth “until after their faith,” and just as Ammon and his missionary brethren did not witness mighty miracles in their ministries “until after their faith” (see Ether 12:12–15), so the healing of this 13-year-old boy did not occur until after their faith and was accomplished “according to their faith in their prayers” (D&C 10:47).
Cũng giống như ngục thất đang giam giữ An Ma và A Mu Léc đã không sụp đổ xuống đất “[cho đến] khi họ đã có đức tin,” và cũng giống như Am Môn và các anh em truyền giáo của ông đã không chứng kiến được các phép lạ nhiệm mầu trong giáo vụ của họ “[cho đến] khi họ đã có đức tin,” (xin xem Ê The 12:12-15), vậy nên việc chữa lành đứa bé trai 13 tuổi này chỉ đến “sau khi họ đã có đức tin” và đã được hoàn tất “theo như đức tin của họ trong lời cầu nguyện” (GLGƯ 10:47).
Nephews, you love tumbling, yes or no?
Mấy đứa thích trượt cầu đúng không?
Pellegrini started gymnastics & tumbling at the age of three and had a rewarding 16-year career.
Pellegrini bắt đầu tập thể dục & nhảy cầu từ năm ba tuổi và có một sự nghiệp thuận lợi trong 16 năm.
Look at them tumbling onto their chubby bum-bums.
Nhìn xem kìa, nhưng cánh cụt dễ thương mủm mĩm
It simply took her a little longer to learn the tumbling moves .
Việc nhào lộn có thể sẽ phải mất thêm một thời gian nữa .
You then see stinking, decayed fruit tumble out, splashing all nearby.
Rồi bạn thấy trái thối vọt ra tung tóe vào những ai đứng gần.
After manufacturing grains from press-cake in the usual way, his process tumbled the powder with graphite dust for 12 hours.
Sau khi sản xuất ngũ cốc từ bánh ép theo cách thông thường, quy trình của anh đã làm giảm bột với bụi than chì trong 12 giờ.
And you'll see a big flash at the beginning when the energetic is set off, and the robot tumbling through the air.
Bạn sẽ thấy một tia sáng chói lúc ban đầu khi động cơ được khởi động, và bốt nhào xuống.
As he did, he tripped and fell backward over the edge of a cliff, suffering a free fall of about 40 feet (12 m) and then an out-of-control tumble down the icy slope for another 300 feet (91 m).
Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa.
During the Battle of Peleliu, Robinson wiped out enemy machine gun emplacements and tumbled snipers out of trees as she blasted enemy troop concentrations near "White" and "Orange" beaches.
Trong Trận Peleliu, nó tiêu diệt các khẩu đội súng máy và các tay bắn tỉa ẩn náu khi bắn phá nơi tập trung quân đối phương gần các bãi đổ bộ "White" và "Orange".
The second labourer came round in a circle, stared, and conceiving that Hall had tumbled over of his own accord, turned to resume the pursuit, only to be tripped by the ankle just as Huxter had been.
Người lao động thứ hai đến vòng trong một vòng tròn, nhìn chằm chằm, và thụ thai mà Hội trường giảm theo cách riêng của mình, quay sang tiếp tục theo đuổi, chỉ được vấp mắt cá chân cũng giống như Huxter đã.
I watched helplessly as they tumbled in the dirt.
Tôi đã bất lực nhìn theo khi thấy họ té xuống đất.
Many a giant has tumbled to the afterlife, believing himself too big to fall.
Nhiều người khổng lồ đã ngã xuống địa ngục vì tin rằng chúng bất khả xâm phạm.
And the thing is just tumbling down
Mọi thứ đều lộn nhào hết cả
You expect some tumbles as you gain confidence as a cyclist.
Bạn sẽ bị ngã vài lần rồi mới biết đi.
I have a beastly hangover and my bowels are in a tumble.
Đêm qua thật bét nhè và bụng ta đang trống rỗng.
I'm taking'em tumbling'.
Giờ tôi đang cho nó đi trượt cầu tuột.
Suddenly, something that was nagging at Harry came tumbling out of his mouth.
Bỗng nhiên, cái điều đang dày vò Harry chợt nhảy ra khỏi miệng:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tumble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.