tumultuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tumultuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tumultuous trong Tiếng Anh.

Từ tumultuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạo rạo, huyên náo, inh ỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tumultuous

chạo rạo

adjective

huyên náo

adjective

inh ỏi

adjective

Xem thêm ví dụ

As a result, they have been “a pillar and support of the truth” during these tumultuous “last days.” —1 Timothy 3:15; 2 Timothy 3:1.
Kết quả là họ trở thành “trụ và nền của lẽ thật” trong những “ngày sau-rốt” đầy xáo động này.—1 Ti-mô-thê 3:15; 2 Ti-mô-thê 3:1.
As you come to Him and keep His commandments, I promise that you can find peace and purpose in this often tumultuous mortal experience and “eternal life in the world to come.” 33
Khi các bạn đến với Ngài và tuân giữ các giáo lệnh của Ngài, thì tôi hứa rằng các bạn có thể tìm thấy bình an và mục đích trong kinh nghiệm thường là khó khăn này và “cuộc sống vĩnh cửu trong thế giới mai sau.33
During the politically tumultuous 1970s in Argentina, Stantic worked on over a dozen films including Alejandro Doria's La isla (1978), which was the first Argentine film to be a box-office hit during the dictatorship.
Trong những năm 1970 khi xảy ra hỗn loạn chính trị ở Argentina, bà đã làm việc với hơn chục bộ phim, bao gồm Lajla của Lajla (1978), là bộ phim đầu tiên của Argentina trở thành bom tấn trong thời kỳ độc tài.
4 And it came to pass that I saw a amist of bdarkness on the face of the land of promise; and I saw lightnings, and I heard thunderings, and earthquakes, and all manner of tumultuous noises; and I saw the earth and the rocks, that they rent; and I saw mountains tumbling into pieces; and I saw the plains of the earth, that they were cbroken up; and I saw many cities that they were dsunk; and I saw many that they were burned with fire; and I saw many that did tumble to the earth, because of the quaking thereof.
4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất.
The prophet Jeremiah served in such an environment —the kingdom of Judah during its tumultuous last days.
Nhà tiên tri Giê-rê-mi đã phụng sự trong môi trường như thế—vương quốc Giu-đa trong giai đoạn cuối cùng rối ren.
Persecuted for their faith, they prayed: “Sovereign Lord [Jehovah], you are the One who made the heaven and the earth and the sea and all the things in them, and who through holy spirit said by the mouth of our forefather David, your servant, ‘Why did nations become tumultuous and peoples meditate upon empty things?
Khi bị bắt bớ vì đức tin, họ cầu nguyện như sau: “Lạy Chúa [Giê-hô-va], là Đấng dựng nên trời, đất, biển, cùng muôn vật trong đó, và đã dùng Đức Thánh-Linh, phán bởi miệng tổ-phụ chúng tôi, tức là đầy-tớ Ngài, là vua Đa-vít, rằng: Vì sao các dân nổi giận, lại vì sao các nước lập mưu vô-ích?
His reign was marked by tumultuous struggle among various conservative factions, each of them backed by one of the King's queens or concubines.
Triều đại của ông có nhiều sự tranh đấu giữa các phe phái khác nhau, mỗi phe phái được hỗ trợ bởi một trong các Vương phi hay các hậu cung của nhà vua.
Following the collapse of the Empire, France endured a tumultuous succession of governments culminating with the establishment of the French Third Republic in 1870.
Sau khi đế quốc sụp đổ, Pháp trải qua náo động với các chính phủ kế tiếp nhau, đỉnh điểm là thành lập Đệ Tam Cộng hòa Pháp vào năm 1870.
But despite this gesture of universality, the Severan dynasty was tumultuous—an emperor's reign was ended routinely by his murder or execution—and, following its collapse, the Roman Empire was engulfed by the Crisis of the Third Century, a period of invasions, civil strife, economic disorder, and plague.
Tuy nhiên, bất chấp điều này, triều đại Severus lại là một triều đại hỗn loạn-và các vị hoàng đế của triều đại này thường xuyên bị sát hại hoặc bị hành quyết-và tiếp sau sự sụp đổ của nó, Đế quốc La Mã đã bị nhấn chìm bởi cuộc khủng hoảng của thế kỷ thứ ba, một thời kì của cuộc xâm lược, nội chiến, suy thoái kinh tế, và bệnh dịch .
" Well, here we all are, " said Phineas, peeping over the stone breast- work to watch the assailants, who were coming tumultuously up under the rocks.
" Vâng, ở đây tất cả chúng ta ", Phineas, Peeping trên đá vú làm việc để xem các kẻ tấn công, những người đã đến tumultuously lên theo những tảng đá.
Though not well-studied, Genoa in the 15th century seems to have been tumultuous.
Dù chưa được nghiên cứu kỹ lưỡng, thế kỷ XV tại Genova được xem như là một thời kỳ hỗn loạn đầy tai hại.
Another council was convoked in Ephesus in 449, later deemed a "robber synod" by Pope Leo I because of its tumultuous circumstances.
Một công đồng khác được triệu tập ở Ephesus vào năm 449 mà về sau bị Giáo hoàng Leo I gọi là một "công đồng của kẻ cướp" vì những trường hợp hỗn loạn của nó.
His time in Constantinople was more tumultuous than his time in Antioch.
Thời gian Chrysostom sống ở Constaninople xảy ra nhiều biến động hơn lúc ông ở Antioch.
"Khaled Hosseini Interview: Afghanistan's Tumultuous History".
Truy cập 8 tháng 10 năm 2015. ^ “Khaled Hosseini Interview: Afghanistan's Tumultuous History”.
Their marriage ended tumultuously, as Dolton died during their divorce proceedings.
Cuộc hôn nhân của họ kết thúc chóng vánh, vì Dolton đã chết trong quá trình ly hôn.
After a tumultuous period of bloody street fighting in the major industrial centres, the occupation of the Ruhr by Belgian and French troops and the rise of inflation culminating in the hyperinflation of 1922–23, a debt restructuring plan and the creation of a new currency in 1924 ushered in the Golden Twenties, an era of increasing artistic innovation and liberal cultural life.
Sau một giai đoạn náo loạn có giao tranh đổ máu trên đường phố tại các trung tâm công nghiệp lớn, binh sĩ Bỉ và Pháp chiếm đóng Ruhr và lạm phát gia tăng với đỉnh điểm là lạm phát phi mã năm 1922-1923, một kế hoạch tái cơ cấu nợ và tạo một tiền tệ mới vào năm 1924 mở ra Thập niên 20 hoàng kim, một thời kỳ gia tăng sáng tạo nghệ thuật và sinh hoạt văn hóa tự do.
Consequently their meetings, like those of men, are tumultuous and confused.
Cho nên những cuộc hội họp của họ, cũng như của người trần, đều ồn ào và lộn xộn.
At one point his tumultuous reign was beset by intrigue, with members of his own nation plotting against him.
Có một thời, triều đại ông hỗn loạn vì tràn ngập những âm mưu chống lại ông của các thành viên trong nước.
Safady and the Al-Gasheys were immediately released by West Germany, receiving a tumultuous welcome when they touched down in Libya and (as seen in One Day in September) giving their own firsthand account of their operation at a press conference broadcast worldwide.
Safady và hai anh em Al-Gashey lập tức được Tây Đức thả, và được chào đón ầm ỹ khi về tới Libya và (như trong phim One Day in September) và kể lại chi tiết về chiến dịch của mình tại một cuộc họp báo được truyền đi khắp thế giới.
The same can be said of us in these tumultuous times.
Ngày nay chúng ta cũng giống như thế khi sống trong thời kỳ đầy xáo động.
On days when the stresses and anxieties of our tumultuous life were about to get the best of us, my wife and I found a way to relieve them.
Vào những ngày mà những sự căng thẳng và lo âu của cuộc sống bất an của chúng tôi sắp thắng thế, thì vợ tôi và tôi tìm ra một cách để giải tỏa chúng.
Many modern European states owe their origins to events unfolding in the Middle Ages; present European political boundaries are, in many regards, the result of military and dynastic events during this tumultuous period.
Nhiều nhà nước châu Âu hiện đại có nguồn gốc từ các sự kiện xảy ra trong thời Trung Cổ; các biên giới chính trị châu Âu hiện đại, ở nhiều khía cạnh, là kết quả của các thành tựu quân sự và triều đại trong giai đoạn hỗn loạn này.
In the 1890s Australia was affected by a severe economic depression, ending a hectic era of land booms and tumultuous expansion.
Vào những năm 1890, Úc bị ảnh hưởng nặng nề về kinh tế, kết thúc một kỷ nguyên bận rộn của sự bùng nổ đất và sự mở rộng xáo trộn.
13 Paul and Silas must have needed some time to absorb the tumultuous events of that day.
13 Hẳn Phao-lô và Si-la cần thời gian để hồi phục sau những sự việc hỗn loạn của ngày hôm đó.
The years from 1929 to 1939 comprised a tumultuous decade in Soviet history—a period of massive industrialization and internal struggles as Joseph Stalin established near total control over Soviet society, wielding virtually unrestrained power.
Những năm từ 1929 tới 1939 là một thập kỷ đầy náo động trong lịch sử Nga - một giai đoạn công nghiệp hoá trên diện rộng và các cuộc đấu tranh nội bộ khi Iosif Vissarionovich Stalin thiết lập quyền cai trị gần như tuyệt đối với xã hội Nga.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tumultuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.