turmeric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turmeric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turmeric trong Tiếng Anh.
Từ turmeric trong Tiếng Anh có các nghĩa là củ nghệ, nghệ, cây nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turmeric
củ nghệnoun (spice) Gargle with turmeric in warm water if you have a sore throat or other types of inflammation . Súc miệng bằng củ nghệ trong nước ấm nếu bạn bị đau cổ họng hoặc các loại viêm khác . |
nghệnoun Gargle with turmeric in warm water if you have a sore throat or other types of inflammation . Súc miệng bằng củ nghệ trong nước ấm nếu bạn bị đau cổ họng hoặc các loại viêm khác . |
cây nghệnoun |
Xem thêm ví dụ
It is yellowish in color, due to the use of turmeric, and occasionally contains kalonji and curry leaves. Nó có màu hơi vàng và do sử dụng nghệ, và thỉnh thoảng có kalonji và lá cà ri. |
Turmeric also is used to give a yellow color to some prepared mustards, canned chicken broths, and other foods (often as a much cheaper replacement for saffron). Nghệ cũng được sử dụng để tạo màu vàng cho mù tạt làm sẵn, nước canh thịt gà đóng hộp và các thực phẩm khác (thường là do giá rẻ hơn rất nhiều so với saffron). |
Although typically used in its dried, powdered form, turmeric also is used fresh, like ginger. Mặc dù thường được sử dụng ở dạng bột khô, nghệ cũng được sử dụng ở dạng tươi, như là gừng. |
Monks' robes are dyed the same colour to show equality with each other, and turmeric or ochre were the cheapest, most readily available dyes. Áo choàng của các nhà sư được nhuộm cùng một màu để thể hiện sự bình đẳng, và bột nghệ hay màu hoàng thổ là rẻ nhất và có sẵn nhất. |
It is not known what, in any, positive effect turmeric has for human beings with cancer. Người ta không biết cái gì, trong bất kỳ tác dụng tích cực nào của nghệ đối với người bị ung thư. |
More of a turmeric, would you say? Giống màu vàng nghệ, phải chứ? |
In Indonesia, turmeric leaves are used for Minang or Padang curry base of Sumatra, such as rendang, sate padang, and many other varieties. Tại Indonesia, lá nghệ được sử dụng cho món cà ri Minangese hoặc cà ri Padangese ở Sumatra, như rendang, sate padang và nhiều món khác. |
Once the onion and garlic have turned slightly golden then turmeric and garam masala are added. Khi hành tây và tỏi chuyển sang màu hơi vàng thì bột nghệ và garam masala (hỗn hợp gia vị cay) được thêm vào. |
The main characteristics of the southern variant is the use of turmeric and that it very spicy, sour and salty. Đặc điểm chính của biến thể miền Nam là sử dụng nghệ và có vị rất cay, chua và mặn. |
Pinosylvin Curcumin (Oxidizes to vanillin) turmeric, mustard. Pinosylvin Curcumin (oxy hóa thành vanillin) nghệ, mù tạc. |
Laboratory experiments have found that turmeric might have an anti-cancer effect. Những thử nghiệm trong phòng thí nghiệm đã tìm thấy rằng nghệ có thể có tác dụng chống ung thư. |
Natural colours were used in the past to celebrate Holi safely by applying turmeric, sandalwood paste, extracts of flowers and leaves. Trước đây các màu sắc tự nhiên sử dụng trong lễ hội Holi rất an toàn, như được làm từ nghệ, bột gỗ đàn hương, các chiết xuất từ hoa và lá được. |
Gargle with turmeric in warm water if you have a sore throat or other types of inflammation . Súc miệng bằng củ nghệ trong nước ấm nếu bạn bị đau cổ họng hoặc các loại viêm khác . |
This shirt, for example, is one that, much to the dismay of my mother and the state of her kitchen, I dyed at home, using turmeric, before coming here today. Ví dụ, chiếc áo sơ mi này, trước sự ngỡ ngàng của mẹ tôi, trong căn bếp của bà, tôi đã tự nhuộm nó bằng củ nghệ, trước khi đến đây hôm nay. |
During the festival of Mahamastakabhisheka that is held once in every 12 years, the statue of Gommateshwara is then bathed and anointed with libations such as milk, sugarcane juice, and saffron paste, and sprinkled with powders of sandalwood, turmeric, and vermilion. Trong lễ hội Mahamastakabhisheka được tổ chức một lần trong mỗi 12 năm, bức tượng của Gommateshwara sau đó được tắm và xức dầu với libations như sữa, nước mía, và nghệ tây dán, và rắc bột của gỗ đàn hương, bột nghệ, và son. |
TURMERIC is a natural anti-inflammatory . Củ nghệ là một chất kháng viêm tự nhiên . |
Phytochemical components of turmeric include diarylheptanoids, a class including numerous curcuminoids, such as curcumin, demethoxycurcumin, and bisdemethoxycurcumin. Các thành phần hóa học quan trọng nhất của nghệ là một nhóm các hợp chất được gọi là curcuminoid, trong đó bao gồm curcumin (diferuloylmethane), demethoxycurcumin, và bisdemethoxycurcumin. |
In Thailand, a concoction of alcohol and the ground root of turmeric is ingested, which has been clinically shown to create a strong resilience against the venom of the king cobra, and other snakes with neurotoxic venom. Tại Thái Lan, hỗn hợp pha chế gồm alcohol và rễ củ nghệ dùng để ăn, được chứng minh lâm sàng có khả năng phục hồi cơ thể mạnh mẽ, chống lại nọc rắn hổ mang chúa và độc tố thần kinh của những loài rắn khác. |
Yellow mustard seeds, turmeric, and paprika. Hạt mù tạc vàng, nghệ và ớt. |
Most commercial curry powders available in Britain, the U.S. and Canada rely heavily on ground turmeric, in turn producing a very yellow sauce. Hầu hết bột cà ri thương mại có sẵn ở Anh, Hoa Kỳ và Canada, với thành phần chủ yếu là bột nghệ nghiền, do đó tạo ra nước sốt có màu rất vàng. |
Common saffron substitutes include safflower (Carthamus tinctorius, which is often sold as "Portuguese saffron" or "açafrão"), annatto, and turmeric (Curcuma longa). Các chất thay thế saffron thông thường là cây rum (Carthamus tinctorius, thường được bán với tên gọi là "saffron Bồ Đào Nha" hay "açafrão"), hạt điều màu (annatto), và củ nghệ (Curcuma longa). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turmeric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turmeric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.