turn off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turn off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn off trong Tiếng Anh.

Từ turn off trong Tiếng Anh có các nghĩa là tắt, khoá, tắt điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turn off

tắt

verb (put out to switch off)

Make sure that the lights are turned off before you leave.
Hãy chắc chắn rằng đèn được tắt sau khi bạn rời đi.

khoá

verb

tắt điện

verb

Either she doesn't have one, or it's currently turned off.
Hoặc là cô ấy không có, hoặc là tắt điện thoại.

Xem thêm ví dụ

The static I heard sounded a lot more like Agent Porter simply turned off his wire.
Lệnh tĩnh mà tôi nghe thấy có Vẻ giống như đặc Vụ Porter đã tắt dây nói của mình.
You can save battery life by turning off your device's keyboard sound and vibration.
Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại.
The Chromebook may have guest browsing turned off.
Chromebook có thể đã bị tắt chế độ duyệt với tư cách khách.
They turn off electronics and forgo personal entertainment in order to help with household duties.
Họ tắt hết các thiết bị điện tử và từ bỏ thú giải trí riêng để giúp đỡ trong các bổn phận của gia đình.
Hey, turn off that damn light!
Này, tắt cái đèn chết tiệt đó đi!
I turned off the call signal.
Tôi đã tắt điện thoại rồi.
Turn off that light!
Tắt đèn ngay!
Super Chat and Super Stickers are also not available if live chat is turned off.
Super Chat và Hình dán đặc biệt cũng không hoạt động nếu bạn tắt tính năng trò chuyện trực tiếp.
I told Piani to turn off and went back to tell Bonello and Aymo.
Tôi bảo Piani quay xe lại và tôi đi báo cho Aymo và Bonello hay
Guests who turn off notifications won’t get invitations or updates you send.
Những khách tắt thông báo sẽ không nhận được lời mời hoặc thông tin cập nhật bạn gửi.
If he’s turned off by the questions, so what: you have the right to the information.
Nếu ta bị những câu hỏi đó làm cho mất hứng, thế thì sao: bạn có quyền có thông tin.
Turn off Aegis radar, please.
Bật hết các tần số radio lên!
Blocking a Google ad or turning off ad personalization can't:
Việc chặn quảng cáo của Google hoặc tắt cài đặt cá nhân hóa quảng cáo không thể:
Wait, I think he forgot to turn off the spigot.
Xem nào, tôi tin là hắn quên đóng nắp lỗ thùng.
He's just turn off and he's stopped one click north of here.
Hắn vừa mới rẽ, dừng xe cách đây 1 km về phía bắc.
Turn off the Tesseract, or I'll destroy it.
tắt ngay Khối Lập Phương hoặc là ta sẽ phá huỷ nó!
As Prince mulls over this, the lights suddenly turn off and the members are engulfed by darkness.
Trong lúc các thành viên Prince đang rối ren với điều này, thì điện đột nhiên phụt tắt và các thành viên bị nhấn chìm trong bóng tối.
Safe mode temporarily turns off all downloaded apps.
Chế độ an toàn tạm thời tắt tất cả các ứng dụng đã tải xuống.
Important: If you turn off your device with the Power button, your screensaver won't start.
Quan trọng: Nếu bạn tắt thiết bị bằng nút Nguồn thì trình bảo vệ màn hình sẽ không khởi động.
Turn off Majoal and Team Tornado We'll take him,
Quan trọng hơn là chúng ta có thể đem theo tên lửa để hoàn thành chuyện này.
We turned off the road and entered the school yard.
Chúng tôi rời khỏi đường chính và bước vào sân trường.
"Well, why don't you just turn off the internet?"
"Vậy tại sao con không tắt mạng đi?"
When we lowered him, he had Soraya turn off the bedside lamp.
Khi chúng tôi đặt ông nằm xuống, ông bắt Soraya tắt đèn ngủ.
Carlos, turn off the motion sensors till we get it fixed.
Carlos, tắt bộ cảm ứng đi, rồi gọi người sửa.
When you reach your limit and your data automatically turns off:
Khi bạn đạt đến giới hạn và dữ liệu của bạn tự động tắt:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.