turn down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turn down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn down trong Tiếng Anh.

Từ turn down trong Tiếng Anh có các nghĩa là bác, chối, từ chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turn down

bác

verb

The appeal for clemency has been turned down.
Yêu cầu ân xá đã bị bác.

chối

verb

She turned down every proposal.
Cô ta từ chối mọi lời đề nghị.

từ chối

verb

She turned down every proposal.
Cô ta từ chối mọi lời đề nghị.

Xem thêm ví dụ

We turned down many questionable business opportunities.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
He turned down the offer.
Ông từ chối lời mời đó.
After fighting, everything else in life got the volume turned down.
Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì.
▪ Would I turn down added responsibility (on the job or elsewhere) if my family needed my time?
▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)?
There was a guy called Dick Rowe who was at Decca Records and turned down The Beatles.
Có một anh chàng tên là Dick Rowe ở hãng thu âm Decca Records và đã từ chối đề nghị của The Beatles.
Keeping in mind our objectives, we politely turned down these and other offers. —2 Timothy 2:4.
Giữ vững mục tiêu của mình, chúng tôi nhã nhặn từ chối những lời mời này và cả các cơ hội khác.—2 Ti-mô-thê 2:4.
Why did Jesus turn down one man’s request?
Tại sao Chúa Giê-su từ chối can thiệp theo lời yêu cầu của một người trong đám đông?
I am turning down you.
Tôi từ chối ông đó.
Have you ever known a whore to turn down gold?
Ông đã bao giờ thấy một cô gái làng chơi từ chối vàng chưa?
Having her eye focused on serving Jehovah, however, she turned down the scholarship.
Tuy nhiên, em giữ mắt tập trung vào việc phụng sự Đức Giê-hô-va nên đã từ chối học bổng ấy.
Turning down a king’s feast for vegetables every day must have seemed very foolish to them.
Đối với họ, từ chối bữa tiệc hàng ngày của vua để ăn rau xem ra quá điên khùng.
Turning down the brightness is obvious - you 'll be surprised at how much this one helps alone .
Giảm độ sáng là việc ai cũng biết - bạn sẽ ngạc nhiên vì chỉ việc này thôi cũng đã giúp ích rất nhiều .
Fleet Spurs applied to transfer from the Wessex League, but were also turned down.
Fleet Spurs đăng ký chuyển sang giải từ Wessex League, nhưng cũng bị từ chối.
After three years of support, it is time to turn down the legacy containers.
Sau ba năm hỗ trợ, đã đến lúc ngừng hoạt động các vùng chứa cũ.
He felt an impression to turn down a particular street.
Ông cảm thấy có ấn tượng phải quẹo vào một con đường đặc biệt.
In August and September 2014, Miazga turned down two separate call-ups to the Poland under-20 team.
Tháng 8 và tháng 9 năm 2014, Miazga từ chối hai lời gọi của Đội U-20 Ba Lan.
Thus, after counting the cost, she decided to turn down the offer.
Bởi đó, sau khi tính toán, chị quyết định từ chối sự đề nghị của công ty.
My manager was astounded that I turned down his lucrative offer.
Người quản lý rất sửng sốt khi tôi từ chối lời đề nghị đầy lợi nhuận của ông ấy.
I turned down that offer too, and my prison sentence began.
Tôi từ chối lời đề nghị ấy và án tù của tôi bắt đầu.
Swartz turned down the plea deal.
Swartz đã không nhận tội để được giảm án.
You turned down a six-figure salary at Google to start your own non-profit.
Cô đã từ chối mức lương sáu con số ở Google để bắt đầu sự nghiệp phi lợi nhuận của riêng mình.
Billy Beane, an interesting pick, turned down a scholarship.
Billy Beane, một lựa chọn thú vị, cậu ấy đã từ chối học bổng.
Because the young man lacked such love, he turned down the invitation of a lifetime!
Vì thế, anh đã bỏ lỡ lời mời có một không hai!
A man like you turning down the money I'm offering.
Một người như anh đã từ chối số tiền tôi trả để thuê anh ta
I am not turning down the money.
Tôi không có từ chối tiền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.