turn on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turn on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn on trong Tiếng Anh.

Từ turn on trong Tiếng Anh có các nghĩa là bật, kích thích, mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turn on

bật

verb

I’m thankful my mother loved me enough to come downstairs and turn on the light.
Tôi biết ơn mẹ tôi đã yêu thương tôi nhiều để đi xuống lầu và bật đèn lên.

kích thích

verb noun

Are you being turned on at that place tonight?
Anh có cảm thấy bị kích thích ở chỗ đó tối nay không?

mở

verb

The second I turn on this phone, they're gonna know where we are.
Jill, ngay khi tôi mở điện thoại lên họ sẽ biết chỗ chúng ta liền.

Xem thêm ví dụ

To turn on auto-tagging override:
Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ:
Someone turned on the TV, and there was the unhappy customer.
Tivi được bật lên và trên màn hình là một khách hàng không hài lòng.
said the other, turning on his heels, and surveying the young man with as much astonishment as contempt.
- Người kia vừa nói vưa quay gót lại nhìn chàng trai trẻ hết sức ngạc nhiên cũng như khinh bỉ - Chà, thế kia đấy.
Who turned on the laser?
Ai đó đã bật tia laze lên?
You can turn on message reporting by:
Bạn có thể bật báo cáo về tiện ích tin nhắn bằng cách:
SafeSearch can be turned on for:
Bạn có thể bật tính năng Tìm kiếm an toàn cho:
Finally Jack turned one ear that way, then the other.
Cuối cùng Jack xoay một bên tai, rồi tai bên kia.
Are you gonna watch the accelerator turn on tonight?
Ông có xem máy gia tốc được vận hành vào tối nay không?
14 A door keeps turning on its hinges,*
14 Cánh cửa xoay trên bản lề,*
You can get more relevant suggestions in Google Cloud Search if you turn on your account activity.
Bạn có thể nhận được đề xuất liên quan hơn trong Cloud Search nếu bạn bật hoạt động tài khoản của mình.
Turn on the music!
Sao mà tin được thằng tiểu tử đó.
Should we consider turning on its higher, more cognitive functions?
Có nên khả năng biến hóa cao hơn của nó, chức năng nhận thức cao hơn không?
Then all the lights turn on and it moves.
Và thế là tất cả đèn đều bật sáng.
Learn how to turn on quick gestures.
Tìm hiểu cách bật cử chỉ nhanh.
If chat features within Messages are turned on, you can:
Nếu đã bật các tính năng trò chuyện trong Tin nhắn, bạn có thể:
Turn on Enable Gridlines.
Bật chế độ Bật lưới địa lý.
Keep your 'Experimental access' turned on to try new features as they become available.
Hãy bật "Quyền truy cập thử nghiệm" để thử khi có các tính năng mới.
Turn on nudges:
Bật tùy chọn nhắc nhở hoạt động:
The Large Hadron Collider, a particle physics accelerator, that we'll be turning on later this year.
The Large Hadron Collier, một máy gia tốc hạt, chúng tôi sẽ khởi động vào năm nay.
My business partner told me to turn on the television.
Đối tác kinh doanh của tôi nói hãy bật TV lên.
Everything turned on that, and the chap couldn't find words strong enough to express his confidence.
Tất cả mọi thứ quay trên đó, và các chap không thể tìm thấy từ đủ mạnh để thể hiện sự tự tin của mình.
It just sounds like the student turns on the teacher.
Nghe như học trò đối đầu giáo viên.
I'll turn on the TV for you.
Tôi sẽ bật TV cho cô xem.
It has been said that the door of history turns on small hinges, and so do people’s lives.
Có người nói rằng những sự kiện lịch sử lớn lao phát sinh từ những sự kiện nhỏ, và cuộc đời của con người cũng như thế.
You're getting that kid turned on.
Bạn đang kích thích cho đứa trẻ đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.