turn in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turn in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn in trong Tiếng Anh.

Từ turn in trong Tiếng Anh có nghĩa là giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turn in

giao

verb

But I do know that we're asking him to turn in his own brother.
Nhưng tôi biết chúng ta đang yêu cầu cậu ấy giao nộp anh mình.

Xem thêm ví dụ

Remind all to turn in field service reports for June.
Nhắc mọi người nộp báo cáo rao giảng cho tháng 6.
But this guy, Kwon, when he turned in his report, guess what?
Nhưng với anh bạn này, Kwon, khi anh ấy viết báo cáo, đoán xem thế nào?
You did the right thing by turning in the runaway.
Cô đã làm đúng khi tố giác " Kẻ chạy trốn ".
Remind all to turn in field service reports for April.
Nhắc mọi người nộp báo cáo rao giảng cho tháng 4.
Remind publishers to turn in field service reports for February.
Nhắc nộp báo cáo tháng 2.
What time do you usually turn in?
Bạn hay ngủ lúc mấy giờ?
Remind publishers to turn in field service reports for July.
Nhắc nộp báo cáo rao giảng tháng 7.
She related: “I turned in my application for regular pioneering.
Chị kể: “Tôi nộp đơn xin làm tiên phong đều đều.
Remind publishers to turn in field service reports for October.
Nhắc nộp báo cáo tháng 10.
Remind all to turn in field service reports.
Nhắc mọi người nộp báo cáo rao giảng.
Clyde and I planned to turn in the gold and collect the finder's fee from the treasury.
Clyde và tôi lên kế hoạch giao trả số vàng và lấy tiền từ việc được thưởng tìm ra kho báu.
And then Beth turned in for the night.
Và sau đó, Beth đi ngủ.
He glanced over the newspaper before turning in.
Anh ấy nhìn lướt qua tờ báo trước khi đi ngủ.
Turn in your weapons and surrender now.
Lập tức giao nộp vũ khí đầu hàng!
Now wherever you turn in Vietnam , people are learning English .
Bây giờ dù bạn đặt chân tới bất cứ nơi đâu trên lãnh thổ Việt Nam người Việt Nam đang học Tiếng Anh .
His heart turned in the wrong direction as he sought what seemed to be the honors of men.
Lòng người ấy đi sai hướng khi người ấy tìm kiếm điều dường như là danh lợi của loài người.
Remind publishers to turn in April field service reports.
Nhắc nộp báo cáo rao giảng tháng 4.
Remind publishers to turn in field service reports for January.
Nhắc nhở nộp báo cáo rao giảng tháng 1.
The pods are turned in one direction.
Các diode nắn thành dòng một chiều.
What if you did Turn in here?
Nếu anh thú tội đây thì sao?
Remind publishers to turn in field service reports for February.
Nhắc nộp báo cáo rao giảng tháng 2.
▪ Publishers planning to serve as auxiliary pioneers in October should turn in their application early.
▪ Những người công bố nào dự định làm người tiên phong phụ trợ trong tháng 10 nên làm đơn sớm.
I turned in, and never slept better in my life. & gt;
Tôi quay lại, và không bao giờ ngủ tốt hơn trong cuộc sống của tôi. & gt;
Remind publishers to turn in field service reports for November.
Nhắc nhở những người công bố nộp báo cáo rao giảng cho tháng 11.
Be sure to turn in your field service reports; if necessary, mail them to your congregation’s secretary.
Nhớ nộp báo cáo rao giảng; nếu cần, gửi báo cáo qua bưu điện cho anh thư ký hội thánh bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới turn in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.