turn away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turn away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn away trong Tiếng Anh.

Từ turn away trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ đi, ngoảnh mặt, ngoảnh đi, xây mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turn away

bỏ đi

verb

They were blind, and they chose to turn away.
Họ bị mù, và họ đã chọn bỏ đi.

ngoảnh mặt

verb

I want something people can't turn away from.
Tôi muốn thứ gì đó khiến người ta không thể ngoảnh mặt đi.

ngoảnh đi

verb

xây mặt

verb

We read: “He lay down on his bed, kept his face turned away, and refused to eat.”
Chúng ta đọc: “A-háp nằm trên giường, xây mặt đi, không chịu ăn” (1 Các Vua 21:4).

Xem thêm ví dụ

A mild answer turns away rage (1)
Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ (1)
The other British battleship, the Prince of Wales, had suffered heavy damage and turned away.
Chiến hạm kia của Anh, là tàu Prince of Wales, đã bị thiệt hại nặng nề và chạy trốn.
Having turned away from sinful practices, what course should we pursue?
Sau khi từ bỏ những thực hành tội lỗi, chúng ta nên theo đuổi con đường nào?
Brothers and sisters, do we turn away the still, small voice?
Thưa các anh chị em, chúng ta có làm ngơ đối với giọng nói êm ái, nhỏ nhẹ không?
But likely with pity, Jesus sees him rise and turn away sad.
Nhưng anh ta lại đứng dậy và buồn rầu bỏ đi; hẳn Chúa Giê-su đã cảm thấy tiếc cho người đàn ông này.
When we sin, we turn away from God.
Khi phạm tội, chúng ta rời bỏ Thượng Đế.
* If ye turn away the needy, your prayer is vain, Alma 34:28.
* Nếu các anh em ngoảnh mặt đi không nhìn đến người nghèo khó, thì những lời cầu nguyện của các anh em sẽ vô hiệu quả, AnMa 34:28.
She had never been able to turn away from anyone in need.
Cô chưa bao giờ có thể quay đi khỏi bất kì ai đang gặp khó khăn.
I determined never to turn away from Him again.
Tôi quyết tâm không bao giờ xa lánh Ngài nữa.
To be happy, we need to turn away from those who ridicule or even ignore God’s laws.
Để được phước hay hạnh phúc, chúng ta cần tránh giao tiếp với “kẻ nhạo-báng” (những người chế giễu) hoặc ngay cả những người lờ đi luật pháp Đức Chúa Trời.
Police put up roadblocks outside , and turned away a group of Western diplomats who wanted to attend Monday .
Cảnh sát đặt rào cản bên ngoài , và đuổi một nhóm các nhà ngoại giao phương Tây muốn tham dự vào hôm thứ hai .
He has turned away your enemy.
Ngài đuổi kẻ thù của ngươi đi rồi.
The pattern is clear in the Book of Mormon when the Nephites had turned away from the Lord.
Mẫu mực được cho thấy rõ trong Sách Mặc Môn khi dân Nê Phi đã xa lánh Chúa.
Disappointed, the father turned away.
Bất mãn, người cha quay ra về.
Proper fear of God should cause us to turn away from badness.
Nên để cho lòng kính sợ Đức Chúa Trời khiến chúng ta xoay bỏ điều ác.
Rather than turn away before improper thoughts grew in his heart, he kept looking.
Thay vì quay mắt đi trước khi những ý tưởng bậy bạ nẩy mầm trong lòng ông, ông tiếp tục nhìn.
(Matthew 24:35; Hebrews 13:5) Second, we “will flee from him,” or turn away from him.
(Ma-thi-ơ 24:35; Hê-bơ-rơ 13:5) Thứ hai, chúng ta “chạy trốn”, hoặc tránh xa người lạ.
Why — Why was that lady turned away?
Tại sao không ai chăm sóc cho người phụ nữ đó?
However, Admiral Scheer had escaped by turning away to the southeast and further searches were in vain.
Tuy nhiên Admiral Scheer đã thoát được nhờ chuyển hướng về phía Đông Nam, và mọi việc truy lùng sau đó không mang lại kết quả.
Because the burning anger of Jehovah has not turned away from us.
Vì cơn giận phừng phừng của Đức Giê-hô-va chưa nguôi.
After this, the Japanese force of six cruisers and several destroyers turned away to the northeast.
Sau việc này, lực lượng Nhật Bản bao gồm sáu tàu tuần dương cùng nhiều tàu khu trục đổi hướng đi về phía Đông Bắc.
Ostfriesland turned away, which caused the torpedo bulkhead, damaged slightly by the mine explosion, to tear open.
Ostfriesland quay mũi, khiến vách ngăn chống ngư lôi, vốn đã bị hư hại nhẹ do vụ nổ, bị bong ra.
Turn away!
Ra ngoài đi!
You're turning away sinners who are looking for forgiveness?
Cha quay lưng lại với người đang tìm kiếm sự tha thứ sao?
Baptismal candidates had acquired knowledge, exercised faith, repented, turned away from wrongdoing, and dedicated themselves to God.
Những ứng viên báp têm đã thu thập sự hiểu biết, thực hành đức tin, ăn năn, xây bỏ tội lỗi và dâng mình cho Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới turn away

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.