twice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twice trong Tiếng Anh.

Từ twice trong Tiếng Anh có các nghĩa là hai lần, gấp hai, gấp đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twice

hai lần

noun

Yes! I won twice in a row!
Hay quá! Tôi thắng hai lần liền!

gấp hai

noun

Women blink nearly twice as much as men .
Phụ nữ nháy mắt nhiều gần gấp hai lần so với nam giới .

gấp đôi

adverb

As if spending twice the money guaranteed twice the profit.
Làm như tiêu gấp đôi tiền là đảm bảo lợi nhuận gấp đôi ấy.

Xem thêm ví dụ

One pill twice a day is not as good at three pills -- I don't remember the statistic now.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
On 26 September, he scored twice in a 6–1 win against Coventry City in the League Cup.
Ngày 26 tháng 9, anh lập cú đúp trong thắng lợi 6-1 trước Coventry City tại Cúp Liên đoàn.
I insured it for twice what it was worth.
Tôi đã bảo đảm là nó không như thế
First team to go down and back twice wins the race.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
He charges twice as much as every other armorer in the city.
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.
And his total lung capacity is twice the size of an average person.
Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
René Ribière lost the duel, having been wounded twice.
René Ribière thua trong trận đấu tay đôi đó, với 2 vết thương trên cơ thể.
That just kills you twice.
Thế có nghĩa tôi giết anh 2 lần.
After that , they can generally cut back to once or twice a week .
Sau đó , thường thì trẻ có thể giảm xuống còn 1 đến 2 lần / tuần .
Apply it to their wounds twice daily and they'll be cured in 3-4 days.
Khoảng vài ngày rồi sẽ khỏi.
In the 2013 final at Wembley Stadium, the chorus was played twice.
Trong trận chung kết năm 2013 tại sân vận động Wembley, điệp khúc được phát đến hai lần.
It's kind of an extraordinary story when you realize that this is twice as common as homicide and actually more common as a source of death than traffic fatalities in this country.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
The mouse survived twice as long as it would have in a glass filled with regular air!
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
The twice-weekly flight 883 had originated in Port-au-Prince in Haiti and stopped over in Santiago .
Chuyến bay 883 bay hai lần một tuần khởi hành ở Port-au-Prince , Haiti và dừng ở Santiago .
It was largely neglected and was twice occupied by French soldiers, who took away much of the decoration that remained.
Nó đã bị bỏ rơi và đã bị hai người lính Pháp chiếm giữ, những kẻ đã lấy đi phần lớn trang trí còn sót lại của dinh thự.
He was twice runner-up in the WEPF Eight-ball Pool World Championship.
Anh hai lần giành ngôi á quân ở giải vô địch thế giới pool 8 bóng của WEPF.
On November 22, it was reported that the EP had surpassed 200,000 physical sales, making Twice the only K-pop girl group who had sold over 200,000 copies throughout 2014 to 2016.
Ngày 22 tháng 11, có thông báo rằng EP đã vượt quá 200.000 bản bán ra thực tế, đưa Twice trở thành nhóm nhạc nữ K-pop duy nhất đã bán hơn 200.000 bản trong suốt từ năm 2014 đến 2016.
Twice ended their promotions in music shows on the June 4th episode of Inkigayo.
Twice kết thúc quảng bá trong các chương trình âm nhạc vào tập Inkigayo vào ngày 4 tháng 6.
Even though we may be a victim once, we need not be a victim twice by carrying the burden of hate, bitterness, pain, resentment, or even revenge.
Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù.
In a study of 300,000 male U.S. Army soldiers, a definitive link between suicide and smoking was observed with those smoking over a pack a day having twice the suicide rate of non-smokers.
Trong một nghiên cứu thực hiện với 300.000 nam quân nhân thuộc quân đội Hoa Kỳ cho thấy có một mối liên hệ rõ ràng giữa tự sát và hút thuốc, những người hút thuốc lá trên một gói một ngày có tỷ lệ tự sát cao gấp 2 lần so với những người không hút thuốc.
Notably, they defeated defending champions Internazionale twice during the season and also did the same to third place challenger Napoli.
Đáng chú ý, họ đã đánh bại đương kim vô địch Inter Milan 2 lần trong giải đấu và cũng làm điều tương tự với đội đứng thứ 3 Napoli.
Then she began calling me for her study, sometimes before I was even out of bed in the morning and sometimes twice a day.
Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần.
You know, they pick up their hives; they move their families once or twice in a year.
Bạn biết đấy, họ mang theo những cái tổ ong của họ và cả gia đình ra đi 1 hay 2 lần trong 1 năm.
Twice he took bold action to clear the temple of greedy merchants.
Ngài đã hai lần dũng cảm đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền thờ.
This system of entering the text twice and then comparing the differences on the computer resulted in remarkably few mistakes.
Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.