twig trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twig trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twig trong Tiếng Anh.

Từ twig trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngành, cành con, cành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twig

ngành

noun

cành con

verb

He cut a twig from the tree with his knife.
Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình.

cành

noun

He cut a twig from the tree with his knife.
Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình.

Xem thêm ví dụ

"195} ""Wow,"" Nate said, holding the twig and marveling at how over time red blood turned black."
“Lạ nhỉ”, Nate thốt lên, cầm nhánh cây lên xem và lấy làm ngạc nhiên sao máu đỏ nay biến thành đen.
The arms shows a yellow twig of holly on a red background.
Các cánh tay cho thấy một màu vàng tía holly trên nền đỏ.
We may feel as if the rush of daily events is sweeping us along like a twig in a swift stream.
Chúng ta có thể cảm thấy như thể những chuyện dồn dập xảy ra hàng ngày cuốn chúng ta đi như một nhánh cây non giữa dòng suối chảy xiết.
14 The prophecy next explains to the Israelites the reasons for the questions recorded in verse 1, and in so doing, sheds light on why many will not accept the Messiah: “He will come up like a twig before [an observer], and like a root out of waterless land.
14 Kế đó, lời tiên tri giải thích cho dân Y-sơ-ra-ên lý do có câu hỏi nơi câu 1, và khi làm thế, lời tiên tri làm sáng tỏ lý do tại sao nhiều người không chấp nhận Đấng Mê-si: “Người đã lớn lên trước mặt [một người quan sát] như một cái chồi, như cái rễ ra từ đất khô.
During an experiment in Cambridge over the seven years 2001–2007 Majerus noted the natural resting positions of peppered moths, and of the 135 moths examined over half were on tree branches, mostly on the lower half of the branch, 37% were on tree trunks, mostly on the north side, and only 12.6% were resting on or under twigs.
Thí nghiệm ở Cambridge trong bảy năm (2001 -2007) Majerus đã chỉ ra rằng khoảng 50% số cá thể đậu yên ở dưới cành lá cây, 37% là trên thân cây, khoảng 12,6% đậu yên trên thân cây (hình 3).
22 “‘This is what the Sovereign Lord Jehovah says: “I will take a shoot from the top of the lofty cedar+ and plant it, from the top of its twigs I will pluck a tender shoot,+ and I myself will plant it on a high and lofty mountain.
22 ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Ta sẽ lấy một chồi trên ngọn của cây tuyết tùng cao sừng sững+ và đem đi trồng, ta sẽ ngắt một chồi non trên đỉnh các cành con+ và chính ta sẽ trồng nó trên một ngọn núi cao, hùng vĩ.
Although most of the trees had been blasted away, some few of them still stood with shattered limbs and trunks and had the courage to send forth a few twigs with leaves.
Mặc dù hầu hết mấy cái cây đã bị đổ ngã, nhưng một số ít cây khác vẫn còn đứng vững với cành và thân cây bị gãy cũng như còn có can đảm để mọc ra một vài cái nhánh nhỏ với lá.
At the same time, he believed that during the foretold Thousand Year Reign of Christ, grape vines will produce 10,000 branches, each branch 10,000 twigs, each twig 10,000 shoots, each shoot 10,000 clusters, each cluster 10,000 grapes, and each grape the equivalent of 1,000 quarts [1,000 l] of wine.
Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu.
I simply tied the end of a paintbrush onto a twig.
Tôi đơn giản chỉ buộc một đầu cây cọ vẽ vào một cành cây nhỏ.
Twigs and leaves at 3:00 and 9:00 give good coverage.
Cành cây và lá at 3:00 và 9:00 cho bảo hiểm tốt.
Deer neither hibernate nor store food, but they forage, nibbling at tender twigs and buds, as you can see in the accompanying picture from Germany.
Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức.
They can get water from water-rich plants such as the wild melon (Citrullus colocynthis) and Indigofera oblongifolia and from the leafless twigs of Capparis decidua.
Linh dương có khả năng hút nước từ thực vật mọng nước như dưa gang hoang dã (Citrullus colocynthis), Indigofera oblongifolia và từ cành cây trụi lá của loài Capparis decidua.
The riddle concludes with the promise that ‘Jehovah will transplant a tender twig upon a high mountain.’
Câu đố kết thúc với lời hứa rằng ‘Đức Giê-hô-va sẽ trồng một chồi non trên hòn núi cao chót-vót’.
In summer, it feeds on plants such as grass, ferns and leaves; in winter, it eats twigs, the bark from trees, and buds from flowers and plants and, similar to the Arctic hare, has been known to occasionally eat dead animals.
Vào mùa hè, chúng ăn các loại cây như cỏ, dương xỉ và lá; vào mùa đông, nó ăn cành cây, vỏ cây và chồi từ hoa và thực vật, và tương tự như thỏ rừng Bắc Cực, đã được biết là ăn cắp thịt từ thú bị mắc bẫy.
And its twigs will continue to grow.
Các nhành của nó sẽ vẫn cứ mọc.
He brushed a twig from his leg.
Anh ta phủi một cành con khỏi chân mình.
A flame will dry up his twig,*
Một ngọn lửa sẽ làm khô nhành non của hắn,*
Psst! Hey, twig!
Này, cành nhỏ!
(Deuteronomy 4:15-19) Those idolaters also held out to God’s nose an obscene twig, perhaps representing the human male organ.
Những kẻ thờ hình tượng này lại còn lấy một nhánh cây tục tĩu để lên gần mũi của Đức Giê-hô-va, có lẽ nhánh cây này tượng trưng bộ phận sinh dục của người đàn ông.
You need to take care of the twig!
Chú mày cần chăm sóc thằng nhóc cành cây nữa.
He did call you twig.
Ông ấy từng gọi nhóc là cành cây.
Whichever side you walk in the woods the partridge bursts away on whirring wings, jarring the snow from the dry leaves and twigs on high, which comes sifting down in the sunbeams like golden dust, for this brave bird is not to be scared by winter.
Cho dù bên bạn đi bộ trong rừng vỡ chim đa đa đi trên đôi cánh lăng xăng, jarring tuyết từ lá và cành cây khô trên cao, mà đi kèm chọn lọc trong những tia nắng như bụi vàng, cho chim dũng cảm này là không phải sợ hãi bởi mùa đông.
It may be unlined or may incorporate a few twigs or leaves, or may be rather more elaborate.
Tổ có thể không lót hoặc có thể kết hợp một vài cành hoặc lá, hoặc có thể là khá phức tạp hơn.
Their preferred diet is tufted grass, but in times of shortage, they browse, eating bark, twigs, leaves, buds, fruit, and roots.
Chế độ ăn uống ưa thích của chúng là cỏ, nhưng trong những lúc thiếu ăn chúng sẽ bứt lá, ăn vỏ cây, cành cây, lá, chồi, trái cây và rễ cây.
Suddenly it occurred to me that a slave or soldier tasked with making that crown might want to work with supple green branches like those of the tree overhead—not with brittle, dry twigs.
Tôi chợt nghĩ rằng một người nô lệ hoặc người lính được giao nhiệm vụ làm cái mão đó có thể muốn làm với những cành cây xanh tươi mềm mại giống như những cành của cái cây ở trên cao—chứ không phải với những cành cây khô giòn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twig trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.