twin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twin trong Tiếng Anh.

Từ twin trong Tiếng Anh có các nghĩa là trẻ sinh đôi, sinh đôi, cặp đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twin

trẻ sinh đôi

noun (either of two people who shared the same uterus, or of two similar or closely related objects)

Abraham finally died at 175 years of age, when the twins were 15 years old.
Cuối cùng Áp-ra-ham chết khi 175 tuổi, và hai trẻ sinh đôi được 15 tuổi.

sinh đôi

adjectivenoun

Still got a mom and a couple of twin brothers.
Mẹ và hai anh sinh đôi của em vẫn còn sống.

cặp đôi

noun

And it's not just Brazil that is affected by the twin problems of guns and drugs.
Không chỉ Brazil mới bị ảnh hưởng từ cặp đôi súng và ma túy.

Xem thêm ví dụ

The twins did was they always did.
Và cặp sinh đôi đó làm việc họ vẫn luôn làm.
The Model XSB2C-1 prototype initially suffered teething problems connected to its Wright R-2600 Twin Cyclone engine and three-bladed propeller; further concerns included structural weaknesses, poor handling, directional instability, and bad stall characteristics.
Chiếc nguyên mẫu XB2C-1 lúc ban đầu chịu những vấn đề nhỏ liên quan đến động cơ R-2600 và cánh quạt 3-cánh; sau đó là những yếu kém trong cấu trúc, điều khiển kém, mất ổn định hướng và kém ổn định ở tốc độ thấp.
Some verses of the Paradiso section of the Divine Comedy also provide a possible clue that he was born under the sign of Gemini: "As I revolved with the eternal twins, I saw revealed, from hills to river outlets, the threshing-floor that makes us so ferocious" (XXII 151–154).
Một số câu thơ của phần Thiên đàng (Paradiso) trong Thần khúc cũng cung cấp một đầu mối có thể cho rằng ông được sinh ra dưới chòm Song Tử: "Cái chật hẹp của mặt đất cũng sinh ra tàn bạo, - Tôi chuyển đi cùng sao Song tử bất diệt - Trước tôi, hiện ra tất cả, từ đồi núi đến bờ biển, - Rồi mắt tôi quay lại với đôi mắt xinh đẹp" (XXII 151–154).
Then, too, there were the thefts of His Majesty’s Ulster Avenger and its twin, which had belonged to Dr Kissing.
Tương tự như thế, là vụ trộm con tem Ulster Avenger của Nữ hoàng và con tem song sinh, vốn thuộc về Tiến sĩ Kissing.
The North American Rockwell OV-10 Bronco is an American twin-turboprop light attack and observation aircraft.
North American Rockwell OV-10 Bronco là một loại máy bay cường kích và thám sát hạng nhẹ của Hoa Kỳ.
Still got a mom and a couple of twin brothers.
Mẹ và hai anh sinh đôi của em vẫn còn sống.
Therefore, they decided to sign for Manchester United over Arsenal, and the two clubs agreed a deal in February 2007; the twins moved to Manchester in January 2008 without ever having played for the Fluminense first team.
Do đó, họ đã quyết định ký hợp đồng với Manchester United trước Arsenal, và hai câu lạc bộ đã đồng ý một thỏa thuận vào tháng 2 năm 2007, cặp song sinh chuyển đến Manchester trong tháng 1 năm 2008 mà không bao giờ đã chơi cho đội bóng đầu tiên Fluminense Mặc dù ký hợp đồng với câu lạc bộ vào tháng 2 năm 2007 nhưng Fábio không thể được đăng ký như một cầu thủ Manchester United hoặc chơi cho câu lạc bộ cho đến khi sinh nhật thứ 18 của mình vào ngày 09 tháng 7 năm 2008.
Mei Ling and Naomi Hunter speak with American accents in The Twin Snakes and Metal Gear Solid 4, whereas in the original Metal Gear Solid, they spoke with Chinese and British accents respectively.
Ngoài ra, cả Mei Ling và Naomi Hunter đều nói tiếng Anh giọng Mỹ trong The Twin Snakes và Metal Gear Solid 4, trong khi ở bản Metal Gear Solid gốc, họ nói bằng giọng Trung Quốc và Anh.
One of the planes, a twin-engined "Betty," was attempting a suicide run on Waller before heavy antiaircraft fire splashed her.
Một máy bay ném bom hai động cơ Mitsubishi G4M "Betty" đã dự định tấn công tự sát vào Waller, trước khi bị hỏa lực phòng không dày đặc bắn hạ.
Varades has since August 2009 been twinned with the small Welsh town of Knighton.
Varades từ tháng 8 năm 2009 đã kết nghĩa với một xã xứ Welsh Knighton. ^ “Knighton Twinning Association”.
As a result, Suzanne’s son, his wife, and his wife’s twin sister all became Witnesses.
Kết quả là con trai bà cùng vợ, và người em sinh đôi của vợ anh đều trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
A prequel spin-off manga, Kakegurui Twin, began serialization in Gangan Joker from 2015.
Một bộ manga spin-off mang tên Kakegurui Twin bắt đầu được xuất bản trên Gangan Joker từ năm 2015.
Michael Aris's identical twin brother, Anthony Aris, similarly became a scholar of Tibetan studies, and founded Serindia Publications to focus on bringing Tibetan history and culture to modern audiences.
Tương tự như Michael Aris, người anh em song sinh của ông là Anthony Aris, cũng đã trở thành một học giả nghiên cứu Tây Tạng, và thành lập Nhà xuất bản Serindia Publications tập trung nghiên cứu và giới thiệu lịch sử và văn hóa Tây Tạng đến đọc giả hiện đại.
The Fairchild C-26 "Metroliner" is the designation for the Fairchild Swearingen Metroliner series twin turboprop aircraft in the service of the United States military.
Fairchild Aircraft C-26 "Metroliner" là tên định danh cho loạt máy bay hai động cơ Fairchild Swearingen Metroliner thuộc biên chế của quân đội Hoa Kỳ.
I grew up with my identical twin, who was an incredibly loving brother.
Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc.
Together with his twin brother Mike Bryan, the pair has won the most Davis Cup matches of any doubles team for the United States.
Với anh em sinh đôi Mike Bryan, họ đã đánh thắng nhiều trận đấu nhất tại Davis Cup của đội ở đôi cho Hoa Kỳ.
The Design Bureau of Research Institute No. 58 (NII-58) (formerly known as the Central Artillery Design Bureau, TsAKB), under the supervision of V.G. Grabin, began the development of a twin 57 mm S-68 automatic anti-aircraft gun based on the 57mm S-60 in the spring of 1947.
Phòng thiết kế của Viện Nghiên cứu số 58 (NII-58) (trước đây gọi là Phòng thiết kế Trung ương pháo binh, TsAKB), dưới sự giám sát của VG Grabin, bắt đầu phát triển của một cặp pháo 57 mm S-68 tự động chống máy bay súng dựa trên 57 mm S-60 vào mùa xuân năm 1947.
Then just before entering the twin cities of Kolkata (Calcutta) and Howrah, it turns to the southwest.
Ngay trước khi tiến đến hai thành phố song sinh là Kolkata (Calcutta) và Howrah, sông chuyển hướng tây nam.
I just don't feel like competing for leadership with future Gemini twins.
Chỉ là tao không có hứng tranh chức lãnh đạo hội Song Tử trong tương lai đâu.
November 28 – Chinese scientist He Jiankui, at a public conference in Hong Kong, announces that he has altered the DNA of twin human girls born earlier in the month to try to make them resistant to infection with the HIV virus; he also reveals the possible second pregnancy of another gene-modified baby.
28 tháng 11: Nhà khoa học Trung Quốc He Jiankui, tại một hội nghị công cộng ở Hồng Kông, tuyên bố rằng ông đã thay đổi ADN của hai bé gái sinh đôi mới vài tháng để cố gắng làm cho chúng kháng nhiễm virus HIV; ông cũng tiết lộ khả năng mang thai lần thứ hai của một em bé biến đổi gen khác.
It had a twin-aisle interior with nine-abreast seating in a "3-3-3" layout.
Nó có hai lối đi bên trong với chín ghế rút ngắn theo kiểu bố trí "3-3-3".
Her brother's evil twin!
Chị gái phù thủy của cậu ta.
And you have twins.
Anh sẽ sinh đôi
Terence is Jerry's evil twin brother and the primary arch-nemesis starting in the multiple-episode season 3 finale, "Evil Promotion Much?".
Terry Lewis (thường gọi là Terence) là em song sinh của ông Jerry, xuất hiện lần đầu tiên trong tập "Evil promotion much ?".
The Edomites descended from Abraham through Jacob’s twin brother, Esau.
Người Ê-đôm là dòng dõi của Áp-ra-ham qua người anh sinh đôi của Gia-cốp là Ê-sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.