týdenní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ týdenní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ týdenní trong Tiếng Séc.

Từ týdenní trong Tiếng Séc có các nghĩa là hàng tuần, hằng tuần, tuần báo, báo hằng tuần, mỗi tuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ týdenní

hàng tuần

(weekly)

hằng tuần

(weekly)

tuần báo

báo hằng tuần

(weekly)

mỗi tuần

Xem thêm ví dụ

Zobrazí se také týdenní odhady zásahu založené na vašem nastavení, které budou odrážet další dostupné zobrazování inventáře a potenciální zobrazení.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
Týdenní a měsíční zobrazení kohorty započítávají každého návštěvníka jednou, i když záznam v obchodu navštíví opakovaně.
Chế độ xem nhóm thuần tập hàng tuần và hàng tháng sẽ tính mỗi khách truy cập một lần, ngay cả khi họ truy cập nhiều lần.
Údaje o výkonu kampaní můžete sledovat v týdenním přehledu Výkon kampaní.
Bạn có thể theo dõi dữ liệu về hiệu suất của chiến dịch trong Báo cáo hiệu suất chiến dịch hàng tuần.
Na závěr týdenního studia přečtěte a rozeberte „verše ke studiu“ z biblické knihy Daniel, pokud na to bude čas.
Vào cuối buổi học hàng tuần, hãy đọc và thảo luận phần “các câu Kinh Thánh để học” từ sách Đa-ni-ên, nếu có thời giờ.
TÝDENNÍ ČTENÍ BIBLE
PHẦN ĐỌC KINH THÁNH HÀNG TUẦN
Chcete-li například spustit reklamy za účelem týdenní propagace, můžete reklamy propagační akce publikovat v pondělí ráno a v pátek odpoledne se vrátit ke standardním reklamám.
Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu.
Později pořádali týdenní shromáždění, na nichž se scházeli, aby se modlili a vyslechli si povzbudivé proslovy.
Về sau họ tổ chức những buổi họp hàng tuần, là nơi mà những người có cùng đức tin họp nhau lại để cầu nguyện và khuyên bảo nhau.
A v týdenní kvótě jsem o čtyřicet hodin pozadu, takže prosím běž.
giờ còn đống hóa đơn hàng tuần mà em phải làm trong 40h nữa, anh làm ơn đi được không?
Zkuste v poklesech vysledovat týdenní, měsíční nebo roční vzorec.
Hãy xem hiện tượng sụt giảm này có xảy ra theo cách giống nhau hàng tuần, hàng tháng hay hàng năm không.
Někteří křesťané si ke svému týdennímu plánu studia Bible připojili také čtení knihy Hlasatelé.
Ngoài việc đọc Kinh-thánh đều đặn, một số người đã đọc thêm sách Proclaimers (Những người rao giảng) trong chương trình học hỏi hàng tuần của họ.
3 Na školu teokratické služby: Usiluj o to, aby ses držel rozvrhu týdenního čtení Bible.
3 Trường Thánh chức Thần quyền: Cố gắng theo kịp phần đọc Kinh-thánh hàng tuần (Giô-suê 1:8).
VÁŽÍ SI TÝDENNÍCH SHROMÁŽDĚNÍ
Họ quí trọng các buổi họp hàng tuần
Rozeber, co je třeba dělat, chceme-li si zavést trasu s časopisy: (1) Poznamenat si každého člověka, jemuž necháme časopis, a článek, který jsme zdůraznili, (2) domluvit se, že přijdeme s dalšími čísly časopisu, a (3) vyhradit si pro takové návštěvy určitý čas v našem týdenním plánu služby.
Giải thích cách để bắt đầu một lộ trình tạp chí: 1) Ghi chép mỗi khi phát hành được tạp chí và chi tiết về bài báo trình bày, 2) sắp xếp để trở lại với số báo kế tiếp, và 3) dành ra thời giờ rõ rệt trong chương trình rao giảng hàng tuần của bạn để đi thăm những người này.
[týdenní čtení Bible; viz w95 7/15 s. 5 odst.
[Đọc Kinh Thánh hàng tuần; xem w 15/7/95 trg 5 đ.
Pro pamatující já je taková dvoutýdenní dovolená sotva lepší než týdenní, protože se k ní nepřidaly žádné nové vzpomínky.
Với bản thân mang ký ức, một kỳ nghỉ lễ 2 tuần thì cũng chẳng hơn nghỉ 1 tuần là bao nhiêu bởi vì không có thêm kỉ niệm mới được thêm vào.
16 Je nesmírně důležité, aby děti dostávaly vodu biblické pravdy pravidelně, a to znamená, že týdenní rodinné biblické studium je přímo životně důležité.
16 Chúng ta không thể nói cho hết vấn đề cần phải đều đặn cung cấp cho con trẻ nước lẽ thật của Kinh-thánh, đây có nghĩa là buổi học Kinh-thánh gia đình hàng tuần là điều thiết yếu.
Začali jsme také chodit na týdenní studium Bible nedaleko našeho bydliště.
Chúng tôi cũng bắt đầu đi dự buổi học Kinh-thánh hàng tuần gần nơi chúng tôi ở.
Především držte krok s programem týdenního čtení Bible v rámci školy teokratické služby.
Trước hết và quan trọng nhất, hãy theo kịp chương trình đọc Kinh Thánh hàng tuần trong Trường Thánh Chức Thần Quyền.
• Přečtěte si společně část z týdenního čtení Bible.
• Cùng đọc một phần của chương trình đọc Kinh Thánh hằng tuần.
Pro účely detekce týdenních anomálií trvá učení 32 týdnů.
Để phát hiện điều bất thường hàng tuần, thời gian đào tạo là 32 tuần.
TÝDENNÍ ČTENÍ BIBLE
PHẦN ĐỌC KINH THÁNH HẰNG TUẦN
Mnohé rodiny si s potěšením společně připravují týdenní látku ze Strážné věže.
Nhiều gia đình vui thích hàng tuần cùng nhau sửa soạn bài học trong tạp chí Tháp Canh.
Vážíme si toho, že se můžeme svobodně scházet na našich týdenních shromážděních?
Chúng ta có quí trọng cơ hội được tự do nhóm lại tại các buổi họp hàng tuần không?
Ježíšův soucit, vylíčený u Marka 1:41, dobře ukazuje, že Jehova se s láskou zajímá o lidi. [týdenní čtení Bible; viz w96 3/1 s.
Lòng thương xót của Chúa Giê-su, như được miêu tả nơi Mác 1: 41, phản ảnh sự quan tâm của Đức Giê-hô-va đối với loài người.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ týdenní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.