tyrannical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tyrannical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tyrannical trong Tiếng Anh.

Từ tyrannical trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạo ngược, chuyên chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tyrannical

bạo ngược

adjective

For centuries, tyrannical clergymen have exalted themselves over the laity.
Trải qua bao thế kỷ, hàng giáo phẩm bạo ngược đã tự tôn mình lên địa vị cao trọng so với giáo dân.

chuyên chế

adjective

Before now, if you wanted to be heard by your possibly tyrannical government,
Trước đây, nếu bạn muốn được Chính phủ chuyên chế của mình lắng nghe

Xem thêm ví dụ

And I think forcing people to uncover their head is as tyrannical as forcing them to cover it.
Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt.
‘The Town of Tyrannical Nations’
“Thành của các dân-tộc đáng kinh-hãi
Isaiah describes her as a ‘town of tyrannical nations.’
Ê-sai đã mô tả y thị là một “thành của các dân-tộc đáng kinh-hãi”.
9 For more than four millenniums, from the founding of the original Babylon until now, cruel dictators have used tyrannical clergymen as stooges in suppressing and controlling the common people.
9 Hơn 4.000 năm qua, từ khi thành Ba-by-lôn thời xưa được dựng lên cho tới giờ, những nhà độc tài dã man đã dùng hàng ngũ giáo phẩm cường bạo làm một thứ tay sai để áp bức và kiểm soát dân chúng.
Of Dominican inquisitor Torquemada in Spain, he says: “Appointed in 1483, he ruled tyrannically for fifteen years.
Về một người tra khảo tại xứ Tây-ban-nha tên là Torquemada ông nói: “Được bổ nhiệm năm 1483, y hành quyền một cách bạo ngược trong 15 năm.
Never be bossy or tyrannical in exercising headship, but manifest humility.
Đừng bao giờ tỏ ra hống hách hay độc tài khi đảm trách quyền làm đầu, nhưng hãy khiêm nhường.
Not only will the rulers oppress the people but “the people will actually tyrannize one over the other . . .
Không những giới cai trị đàn áp dân chúng mà “dân-sự hà-hiếp nhau...
The sad reality, as the Bible points out, is that death has “ruled as king,” as a tyrannical ruler, over mankind.
Như Kinh Thánh cho biết, thực tế đáng buồn là sự chết “đã cai-trị” trên cả nhân loại như một tên bạo chúa.
Up to and around about the Second World War, conductors were invariably dictators -- these tyrannical figures who would rehearse, not just the orchestra as a whole, but individuals within it, within an inch of their lives.
Cho tới khoảng Chiến tranh Thế giới lần thứ hai, nhạc trưởng luôn luôn là những kẻ độc tài -- những nhân vật chuyên chế này sẽ diễn tập, không chỉ toàn bộ với cả dàn nhạc, mà còn với cả từng người trong đó, một cách rất khắt khe.
Later, in Egypt, a tyrannical Pharaoh enslaved the Israelites until God raised up the prophet Moses, who led the nation out of the country through the miraculously parted waters of the Red Sea.
Sau đó, ở Ai Cập, vua Pha-ra-ôn bạo ngược bắt dân Y-sơ-ra-ên làm nô lệ cho đến khi Đức Chúa Trời dấy lên nhà tiên tri Môi-se, người dẫn dân sự ra khỏi Ai Cập qua phép lạ rẽ nước ở Biển Đỏ.
Cranky math instructors and tyrannical P.E. coaches must be at least a tad nervous at the thought of what the little darlings might post about them .
Những thầy dạy toán hà khắc hay những thầy dạy thể dục khó tính cũng có thể phải lo lắng đôi chút nếu như những cô cậu học trò nhỏ của mình đăng tải điều gì đó về mình .
CA: But there is a concern that the fake news is associated with tyrannical regimes, and when you see an uprise in fake news that is a canary in the coal mine that there may be dark times coming.
CA: Nhưng vẫn có lo ngại tin tức giả gắn liền với các triều đại bạo ngược, và khi anh thấy tin tức giả tăng cao, tựa như chim hoàng yến trong mỏ than, có thể là dấu hiệu thời kỳ tăm tối sẽ đến.
Now compare these individuals with two Israelite midwives, Shiphrah and Puah, who lived in ancient Egypt during the reign of an unnamed but tyrannical Pharaoh.
Vậy hãy so sánh những người này với hai bà mụ người Y-sơ-ra-ên là Siếp-ra và Phu-a, hai phụ nữ sống ở Ai-Cập cổ xưa dưới triều đại của một Pha-ra-ôn bạo ngược không được nêu tên.
(b) At Isaiah 25:4, 5, how does Isaiah speak of Jehovah, both with regard to “the lowly one” and “the tyrannical ones”?
b) Ê-sai 25:4, 5 nói thế nào về Đức Giê-hô-va khi nhắc đến cả những “kẻ nghèo” lẫn “những kẻ cường-bạo”?
That ‘town of tyrannical nations’ was compelled to glorify Jehovah in that she was required to observe with bitterness the “wonderful things” that he accomplished in restoring his worshipers to dynamic activity.
“Thành của các dân-tộc đáng kinh-hãi” đó đã buộc lòng phải khen Đức Giê-hô-va qua việc y thị ở trong vị thế phải quan sát một cách cay đắng “những sự mới-lạ [kỳ diệu]” mà Ngài đã hoàn thành trong việc phục hưng hoạt động mạnh mẽ cho những người thờ phượng Ngài.
What banquet does Jehovah provide for those meek ones being gathered out of “the town of the tyrannical nations”?
Đức Giê-hô-va ban bữa tiệc yến nào cho những người nhu mì đã được thâu nhóm lại và thoát ra khỏi “thành của các dân-tộc đáng kinh-hãi”?
It was a tyrannical Pharaoh of Egypt who defiantly challenged Moses: “Who is Jehovah, so that I should obey his voice to send Israel away?
Hồi đó có một vua Pha-ra-ôn tàn bạo của xứ Ê-díp-tô thách đố Môi-se: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
Instead of being brusque, cold, or tyrannical, as is often true of the powerful, Jehovah is gentle and kind.
Những người có quyền thế thường cộc cằn, lạnh lùng hoặc độc đoán, ngược lại Đức Giê-hô-va dịu dàng và tử tế.
I joined forces with many other Libyans inside and outside Libya to call for a day of rage and to initiate a revolution against the tyrannical regime of Gaddafi.
Tôi tham gia vào các lực lượng trong và ngoài Libya để kêu gọi cho ngày của thịnh nộ và để khởi đầu một cuộc khởi nghĩa chống lại chế độ chuyên chế Gaddafi.
(Genesis 3:16) Unfortunately, over the centuries many men have dominated women in a tyrannical manner.
Rủi thay, hằng thế kỷ qua, nhiều đàn ông đã cai trị vợ cách độc đoán.
From those illicit unions came the “Nephilim,” or “mighty ones” —tyrannical bullies.
Từ sự giao hợp bất chính sinh ra những người “Nê-phi-lim” hay “tay anh-hùng”, là những kẻ tàn ác hung bạo.
□ How has ‘the town of tyrannical nations’ been compelled to glorify Jehovah, as well as fear him?
□ Làm thế nào mà “thành của các dân-tộc đáng kinh-hãi” lại bị bắt buộc phải khen cũng như phải sợ Đức Giê-hô-va?
For centuries, tyrannical clergymen have exalted themselves over the laity.
Trải qua bao thế kỷ, hàng giáo phẩm bạo ngược đã tự tôn mình lên địa vị cao trọng so với giáo dân.
Some modern historians question the reliability of the ancient sources on Nero's tyrannical acts.
Các nhà sử học thời hiện đại đã đặt ra nghi vấn về độ đáng tin cậy của các nguồn cổ đại về sự bạo chúa của Nero.
But treating people tyrannically does not reflect the fear of God.
Nhưng đối đãi khắc nghiệt với kẻ khác không phản ánh lòng kính sợ Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tyrannical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.