typo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ typo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ typo trong Tiếng Anh.

Từ typo trong Tiếng Anh có các nghĩa là của typographer, lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ typo

của typographer

verb

lỗi

noun

That's a typo. Sorry.
Đó là lỗi chính tả. Xin lỗi.

Xem thêm ví dụ

If you see this message, we encourage you to re-enter your bank information to make sure there wasn't a typo.
Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy.
The specific name referred to their hypothesis based on these specimens that nearly all Morrison diplodocid species are either growth stages or represent sexual dimorphism among members of the genus Amphicoelias, but this analysis has been met with skepticism and the publication itself has been disclaimed by its lead author, explaining that it is "obviously a drafted manuscript complete with typos, etc., and not a final paper.
Giả thuyết của họ dựa trên các mẫu xét nghiệm là gần như tất cả các loài Diplodocus hệ tầng Morrison hoặc là trong giai đoạn phát triển hoặc là đại diện cho tính lưỡng hình giới tính (nghĩa là trong cùng một loài, hình dáng con đực lại hoàn toàn khác con cái) giữa các loài trong chi Amphicoelias, nhưng những phân tích này đã bị đặt nghi vấn và sự công bố này đã bị phủ nhận bởi ngay chính tác giả của nó, họ đã giải thích rằng đó là "rõ ràng chỉ là một bản thảo với các lỗi chính tả,.v.v. và đây không phải là bài báo cáo hoàn chỉnh.
If you see this message, we encourage you to re-enter your bank information to make sure that there wasn't a typo.
Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy.
The design style for the album took months to be completed; it was initially developed from a set of large-scale sketches and paintings of expressive typo.
Phong cách thiết kế cho album đã mất nhiều tháng trời mới hoàn thành; đầu tiên nó phát triển từ một tập hợp những bản phác thảo quy mô lớn và những bức tranh in đầy hàm ý.
5 new tracks were added to the rerelease, but a typo in the game's AUDIO.INI causes two of the older tracks to not appear on the selection menu.
5 bài hát mới đã được thêm vào bản phát hành lại, nhưng một lỗi đánh máy trong tập tin AUDIO.INI của game khiến hai bài hát cũ hơn không xuất hiện trên trình đơn chọn lựa.
That's a typo. Sorry.
Đó là lỗi chính tả. Xin lỗi.
Maybe you need to correct a typo, or update the Final URL.
Bạn có thể cần sửa lỗi đánh máy hoặc cập nhật URL cuối cùng.
If you see this message, re-enter your bank information to make sure there wasn't a typo.
Nếu bạn thấy thông báo này, hãy nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi chính tả.
The root element of your sitemap doesn't contain the correct namespace, or the namespace is declared incorrectly, or has a typo or incorrect URL.
Phần tử gốc của sơ đồ trang web của bạn không có vùng chứa tên chính xác, hoặc vùng chứa tên được khai báo sai hoặc có lỗi chính tả hay URL không chính xác.
B, at least in the book I have, they wrote x/ y, so I think that's a typo.
B, ít nhất trong quyển sách tôi có, họ viết là x/ y
Note: If you can’t sign in to your Google Account, you might have entered a typo in your email address when you created your account or tried to sign in.
Lưu ý: Nếu bạn không thể đăng nhập vào Tài khoản Google, thì có thể bạn đã gõ nhầm ký tự trong địa chỉ email của mình khi tạo tài khoản hoặc cố gắng đăng nhập.
It must be a typo!
Đó là lỗi chấm sai!
Yeah, but, you know, it was a typo and I ran with it.
Phải, nhưng mà đó chỉ là 1 cái tên và tôi vô tình xài thôi.
Let's not forget the menu typo gold mine.
Đừng quên trò đào mỏ " lỗi " trong thực đơn
Microsoft initially announced 13 vulnerabilities would be fixed today , but later corrected it as a typo .
Ban đầu Microsoft công bố là 13 lỗ hổng sẽ được vá vào hôm nay , tuy nhiên họ đã đính chính lại trong khi đánh máy .
That's sort of analogous to the way that we use a word-processing program to fix a typo in a document.
Tương tự như cách chúng ta sử dụng chương trình soạn thảo văn bản để sửa lỗi đánh máy trên văn bản.
If you still see this message after checking for typos, try to expand the scope of the URL pattern.
Nếu bạn vẫn thấy thông báo này sau khi kiểm tra lỗi đánh máy, hãy cố gắng mở rộng phạm vi mẫu URL.
And you're working away until late at night, and you're very, very careful, and you're drinking coffee and you're paying attention, but, occasionally, when you're copying this by hand, you're going to make a little typo, a spelling mistake -- substitute an I for an E, or a C for a T.
Và bạn sẽ làm việc miệt mài cho tới tận tối khuya, và bạn phải rất rất cẩn thận, bạn phải uống cà phê và bạn đang chú ý tới nó, nhưng tới một lúc nào đó khi bạn đang sao chép bạn sẽ mắc một vài lỗi, như lỗi chính tả thay I cho E, hoặc C cho T.
I made a typo, OK?
Gõ nhầm chữ không được sao?
Your child will have easy access and be less likely to make a typo that could lead to inappropriate content .
Điều này giúp bé có thể truy cập dễ dàng và ít gõ sai chữ dẫn tới nội dung không phù hợp .
Maybe an individual cell's set of instructions, or DNA, gets a typo, what we call a mutation.
Và trong hàng trăm nghìn tỷ tế bào đôi lúc có điều bất ổn.
This isn't just about typos, tape, staples and pencils, is it, Lee?
Công việc này không phải về lỗi đánh máy, giấy, ghim bấm và bút chì, Phải không, Lee?
Anastasia was previously "Miss Young 2010" (Miss Teen Greece). Kazakhstan – Aygerim Kozhakanova was appointed to represent Kazakhstan, she was a contestant at the Miss Kazakhstan 2012 pageant. Vietnam – Trương Thị May was appointed as "Miss Universe Vietnam 2013" by Unicorp, the license holder of the Miss Universe Organization in Vietnam. Canada – Denise Garrido was crowned Miss Universe Canada 2013 during the pageant finals but was stripped of the crown after a few hours when the organization discovered that there was a typo error in the ratings of the top 5 entries, which significantly impacted the final results of the competition.
Anastasia trước đây là "Miss Young 2010" (Hoa hậu Tuổi Teen Hy Lạp). Kazakhstan – Aygerim Kozhakanova được chỉ định làm đại diện cho Kazakhstan, cô là thí sinh tại cuộc thi Hoa hậu Kazakhstan năm 2012. Việt Nam – Trương Thị May được Unicorp, người giữ giấy phép của Tổ chức Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam, chỉ định làm "Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2013". Canada – Denise Garrido đã được trao vương miện Hoa hậu Hoàn vũ Canada 2013 trong đêm chung kết nhưng sau vài giờ, tổ chức đã phát hiện ra rằng có lỗi đánh máy trong xếp hạng Top 5, điều đó đã ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng của cuộc thi.
If you see an error after you submit your bank account information, we encourage you to re-enter your bank information to make sure that there wasn't a typo.
Nếu bạn thấy lỗi sau khi gửi thông tin tài khoản ngân hàng của mình, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ typo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới typo

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.