tyrannosaurus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tyrannosaurus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tyrannosaurus trong Tiếng Anh.

Từ tyrannosaurus trong Tiếng Anh có các nghĩa là khủng long bạo chúa, Tyrannosaurus rex, Tyrannosaurusrex. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tyrannosaurus

khủng long bạo chúa

noun (dinosaur)

Tyrannosaurus rex

Tyrannosaurusrex

Xem thêm ví dụ

The first named fossil specimen which can be attributed to Tyrannosaurus rex consists of two partial vertebrae (one of which has been lost) found by Edward Drinker Cope in 1892.
Mẫu vật hóa thạch đầu tiên được đặt tên có nhiều đặc điểm giống với Tyrannosaurus rex bao gồm hai đốt sống một phần (một trong số đó đã bị mất) do Edward Drinker tìm thấy vào năm 1892.
In contrast, Acrocanthosaurus had limited depth perception because they hunted large sauropods, which were relatively rare during the time of Tyrannosaurus.
Ngược lại, loài Acrocanthosaurus có giác quan hạn chế bởi vì chúng săn lùng những con khủng long chân thằn lằn lớn, tương đối hiếm trong khoảng thời gian của Tyrannosaurus.
The presence of avulsion injuries being limited to the forelimb and shoulder in both Tyrannosaurus and Allosaurus suggests that theropods may have had a musculature more complex than and functionally different from those of birds.
Sự hiện diện của chấn thương bong gân giới hạn ở vai và chi trước trong cả Tyrannosaurus và Allosaurus cho thấy rằng khủng long chân thú có thể đã có một cơ xương phức tạp hơn và chức năng khác với loài chim.
And there was a time in their lifespan where they were coming out of the water to nest and saw Tyrannosaurus rex running by.
Và có một thời điểm trong lịch sử phát triển của chúng chúng đã lên bờ và làm tổ và chứng kiến Tyrannosaurus rex ( khủng long bạo chúa ) tuyệt chủng.
Art director Akira Watanabe combined attributes of a Tyrannosaurus, an Iguanodon, a Stegosaurus and an alligator to form a sort of blended chimera, inspired by illustrations from an issue of Life magazine.
Giám đốc Nghệ thuật Akira Watanabe đã kết hợp các hình dạng của Tyrannosaurus, Iguanodon, Stegosaurus và cá sấu để tạo nên hình dạng của Godzilla, lấy cảm hứng từ hình ảnh minh họa từ một vấn đề của tạp chí cuộc sống.
The D-shaped cross-section, reinforcing ridges and backwards curve reduced the risk that the teeth would snap when Tyrannosaurus bit and pulled.
Mặt cắt hình chữ D, chỗ chóp tăng cường và đường cong ngược làm giảm nguy cơ răng sẽ bị gãy khi Tyrannosaurus cắn hoặc kéo.
Growth curves indicate that, as in mammals and birds, Tyrannosaurus rex growth was limited mostly to immature animals, rather than the indeterminate growth seen in most other vertebrates.
Đường cong tăng trưởng cho thấy rằng, như ở động vật có vú và chim, Tyrannosaurus rex tăng trưởng bị giới hạn chủ yếu trên những con chưa trưởng thành, thay vì sự tăng trưởng vô định được thấy ở hầu hết các động vật có xương sống khác.
It is currently known to include two species: C. saharicus and C. iguidensis, which were among the larger theropods, nearly as large as or even larger than Tyrannosaurus, Giganotosaurus and Spinosaurus.
Hiện có hai loài được xếp vào chi này, C.saharicus và C.iguidensis, đây là một chi Theropoda lớn, lớn bằng hoặc thậm chí hơn vượt Tyrannosaurus và Giganotosaurus, nhưng nhỏ hơn Spinosaurus.
The study concluded that Tyrannosaurus had the relatively largest brain of all adult non-avian dinosaurs with the exception of certain small maniraptoriforms (Bambiraptor, Troodon and Ornithomimus).
Nghiên cứu kết luận rằng Tyrannosaurus có bộ não tương đối lớn trong các loài khủng long đã trưởng thành trừ một số loài maniraptoriforms nhỏ (Bambiraptor, Troodon và Ornithomimus).
The teeth of Tyrannosaurus rex displayed marked heterodonty (differences in shape).
Răng của Tyrannosaurus rex thể hiện sự khác biệt rõ rệt về hình dạng.
The nuchal crest was especially well-developed in Tyrannosaurus, Tarbosaurus and Alioramus.
Các đỉnh sau sọ đặc biệt phát triển tốt ở Tyrannosaurus, Tarbosaurus và Alioramus.
Histologic analysis of Tyrannosaurus rex bones showed LACM 28471 had aged only 2 years when it died, while Sue was 28 years old, an age which may have been close to the maximum for the species.
Phân tích mô học xương của Tyrannosaurus rex cho thấy LACM 28471 chỉ mới 2 năm tuổi khi nó chết, trong khi Sue đã 28 tuổi, độ tuổi mà có thể gần với mức tối đa của loài.
Albertosaurus was smaller than some other tyrannosaurids, such as Tarbosaurus and Tyrannosaurus.
Albertosaurus nhỏ hơn so với một số Tyrannosauridae khác, chẳng hạn như Tarbosaurus và Tyrannosaurus.
Though skeletal evidence is lacking, six shed and broken teeth from the fossil bed have been thoroughly compared with other theropod genera and appear to be identical to those of Tyrannosaurus.
Mặc dù thiếu bằng chứng cốt học, sáu chiếc răng rụng và bị gãy từ tầng hóa thạch này đã được so sánh kỹ với các chi khủng long chân thú khác và dường như giống hệt với Tyrannosaurus.
Gregory S. Paul also writes that Tyrannosaurus reproduced quickly and died young, but attributes their short life spans to the dangerous lives they lived.
Gregory S. Paul cũng viết rằng Tyrannosaurus sinh sản nhanh chóng và chết trẻ, nhưng kết nối vòng đời ngắn ngủi của chúng với cuộc sống nguy hiểm mà loài này sống.
On the other hand, recent analyses suggest that Tyrannosaurus, while slower than large modern terrestrial predators, may well have been fast enough to prey on large hadrosaurs and ceratopsians.
Mặt khác, các phân tích gần đây cho thấy rằng Tyrannosaurus, trong khi chậm hơn so với những kẻ săn mồi trên mặt đất hiện đại lớn, cũng có thể đủ nhanh để săn khủng long sừng và mỏ vịt lớn.
And there was a time in their lifespan where they were coming out of the water to nest and saw Tyrannosaurus rex running by.
Và có một thời điểm trong lịch sử phát triển của chúng chúng đã lên bờ và làm tổ và chứng kiến Tyrannosaurus rex (khủng long bạo chúa) tuyệt chủng.
Due to their large food requirements, adult Tyrannosaurus will require vast territories, which they will defend with aggression outside the mating season.
Do cần nhiều thức ăn để sinh tồn, Tyrannosaurus phải có một lãnh thổ rộng, chúng sẽ rất hung tợn khi bảo vệ lãnh thổ này ngoại trừ vào mùa sinh sản.
Other members include Tyrannosaurus and the earlier Daspletosaurus, both from North America, and possibly the Mongolian genus Alioramus.
Các thành viên khác bao gồm Tyrannosaurus và Daspletosaurus có trước đó, cả hai đều từ Bắc Mỹ, và cũng có thể là chi Alioramus ở Mông Cổ.
A 2005 study reported that previous claims of sexual dimorphism in crocodile chevron anatomy were in error, casting doubt on the existence of similar dimorphism between Tyrannosaurus rex sexes.
Một nghiên cứu năm 2005 đã báo cáo rằng những tuyên bố trước đây về sự lưỡng hình giới tính trong giải phẫu đốt sống đuôi cá sấu là sai lầm, tạo nên nghi ngờ về sự tồn tại của lưỡng hình giữa các cá thể Tyrannosaurus rex khác giới.
The following day, on November 4, 2013, WIP animations for the Tyrannosaurus and Triceratops models were showcased on Youtube.
Ngày hôm sau, vào ngày 4 tháng 11 năm 2013, các hình động WIP cho các mô hình của Tyrannosaurus và Triceratops được trình chiếu trên Youtube.
A discovery of features in a Tyrannosaurus rex skeleton provided evidence of medullary bone in extinct dinosaurs and, for the first time, allowed paleontologists to establish the sex of a fossil dinosaur specimen.
Một khám phá về các đặc điểm trong bộ xương Tyrannosaurus rex đã cung cấp bằng chứng về xương tủy ở khủng long đã tuyệt chủng và lần đầu tiên, cho phép các nhà cổ sinh vật học xác định giới tính của một mẫu vật khủng long hóa thạch.
Gorgosaurus was smaller than Tyrannosaurus or Tarbosaurus, closer in size to Albertosaurus and Daspletosaurus.
Gorgosaurus nhỏ hơn Tyrannosaurus và Tarbosaurus, kích thước ngang tầm Albertosaurus và Daspletosaurus.
Like with Tyrannosaurus, the maxillary (cheek) teeth of Albertosaurus were adapted in general form to resist lateral forces exerted by a struggling prey.
Cũng giống như Tyrannosaurus, hàm răng trên của Albertosaurus được điều chỉnh theo dạng chung để chống lại các lực bên gây ra bởi một con mồi đang giãy giụa.
In 1955, Evgeny Maleev, a Soviet paleontologist, made this specimen the holotype (PIN 551-1) of a new species, which he called Tyrannosaurus bataar.
Trong năm 1955, Evgeny Maleev, một nhà cổ sinh vật học người Nga, đã dùng mẫu vật này làm mẫu gốc (PIN 551-1) cho một loài mới, mà ông gọi là Tyrannosaurus bataar.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tyrannosaurus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.