udder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ udder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ udder trong Tiếng Anh.

Từ udder trong Tiếng Anh có các nghĩa là bầu vú, vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ udder

bầu vú

noun (organ formed of the mammary glands of female quadruped mammals)

noun

3 Even jackals offer the udder to nurse their young,
3 Loài chó rừng còn biết đưa cho con bú,

Xem thêm ví dụ

3 Even jackals offer the udder to nurse their young,
3 Loài chó rừng còn biết đưa vú cho con bú,
That was udder-ly traumatic.
Đó là một chấn thương ngầm.
If it is able to capture a mother deer in spring, the bear frequently begins feeding on the udder of lactating females, but generally prefers meat from the viscera.
Nếu bắt được một con hươu mẹ vào mùa xuân, gấu đen thường ăn đầu tiên bầu vú của hươu mẹ đang cho con bú, nhưng nhìn chung là thích thịt nội tạng.
In one experiment, over the course of a day he ate 16 pounds (7.3 kg) of raw cow's udder, raw beef and tallow candles and four bottles of porter, all of which he ate and drank without defecating, urinating, or vomiting.
Trong suốt một ngày, Domery đã ăn tổng cộng 7,3 kg bầu vú bò tươi, thịt bò tươi và nến mỡ và bốn chai bia Porter, tất cả những món này ông đã ăn và uống mà không đi ngoài, tiểu tiện, hoặc nôn mửa ở bất kỳ điểm nào.
Fishermen typically cut P. chilensis into slices with a handsaw, then use their fingers to pull out the siphons (which they refer to as tetas, or "udders") from the carapace, which is discarded.
Ngư dân thường cắt P. chilensis thành lát với cưa tay, sau đó sử dụng ngón tay để kéo vòi hút (mà họ gọi là tetas, hoặc "") từ vỏ.
The Spanish goat has the ability to breed out of season, and is an excellent range animal because of its small udder and teats.
Con dê Tây Ban Nha có khả năng sinh sản trong mùa động dục, và là một những con dê thả rông tuyệt vời vì nhỏ và núm của nó.
Their coat is almost entirely black, with a little white on the udder.
Bộ lông của chúng gần như hoàn toàn một màu đen, với một chút màu trắng trên bầu vú.
Square Meaters are usually silver or grey in colour with dark hooves and a dark skin that reduces the chance of eye cancer and sunburned udders.
Bò Square Meater thường có màu bạc hoặc màu xám với móng guốc tối và da tối làm giảm nguy cơ bị ung thư mắt và bị nám.
Recent selection has been aimed at improving the conformation of the udder and at making it more suitable for mechanised milking.
Thí nghiệm gần đây đã được nhằm mục đích cải thiện cấu tạo của của giống này và làm cho nó phù hợp hơn cho vắt sữa cơ học.
Perfectly formed udders.
Những bầu vú căng sữa.
William Youatt said some had white faces and white about the udder, but this was ascribed to cross-breeding by Read.
William Youatt cho biết một số có khuôn mặt trắng và trắng, nhưng điều này đã được gán cho việc lai tạo bởi Read.
Probably of equal importance for the future of milk production were Borden's requirements (the "Dairyman's Ten Commandments") for farmers who wanted to sell him raw milk: they were required to wash the cows' udders before milking, keep barns swept clean, and scald and dry their strainers morning and night.
Có thể nói không kém quan trọng ngoài công thức sữa đặc của Borden là mục tiêu phổ biến kiến thức vệ sinh ("10 điều răn người nuôi bò sữa") dành cho nông dân, những người muốn bán sữa tươi: bầu vú bò cần phải rửa sạch trước khi vắt sữa, chuồng bò cần quét dọn sạch sẽ, dụng cụ vắt sữa phải đem đun sôi và hong khô hai buổi sáng tối.
Does this look like an udder?
Đây có phải đâu.
They contain more than enough milk for their calves and never have a problem with starving udders.
Chúng chứa đủ sữa cho bê và không bao giờ có vấn đề thiếu sữa trong bầu vú.
But once the cow's been milked, there's no squirting the cream back up her udders.
Nhưng một khi con bò đã bị vắt sữa, thì chẳng có cách chi để mà nhồi kem lại vào của nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ udder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.