tyranny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tyranny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tyranny trong Tiếng Anh.

Từ tyranny trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bạo ngược, bạo chính, chính thể bạo chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tyranny

sự bạo ngược

noun

All those that loved Caesar, but hate tyranny... I may be able to bring to your side.
Những người yêu mến Caesar, nhưng ghét sự bạo ngược... ta có thể lôi kéo họ về phía các ông.

bạo chính

noun

chính thể bạo chúa

noun

Xem thêm ví dụ

What happened to Nabal, and what can we learn about all cases of domestic tyranny or abuse?
Chuyện gì xảy ra cho Na-banh? Chúng ta học được gì về tất cả trường hợp bạo hành trong gia đình?
Lorenzetti warns us that we must recognize the shadows of Avarice, Fraud, Division, even Tyranny when they float across our political landscape, especially when those shadows are cast by political leaders loudly claiming to be the voice of good government and promising to make America great again.
Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại.
Because any successful world government would have to guarantee two things that seem to be totally beyond man’s ability, namely that “a world government will put an end to war and that a world government will not be a global tyranny.”
Bởi vì bất cứ chính phủ thế giới nào muốn thành công thì phải bảo đảm hai điều mà dường như hoàn toàn ngoài khả năng của con người, tức là “một chính phủ thế giới chấm dứt được chiến tranh và một chính phủ thế giới sẽ không trở thành một chính thể độc tài cai trị toàn cầu”.
Athens was at this time oppressed by the tyranny of Lachares—a popular leader who made himself supreme in Athens in 296 BC—but Demetrius, after a protracted blockade, gained possession of the city (294 BC) and pardoned the inhabitants for their misconduct in 301 BC.
Athen vào thời gian này bị đàn áp bởi sự chuyên chế của Lachares - một nhà lãnh đạo nổi tiếng,người tự mình nắm quyền lực tối cao tại Athen trong năm 296 TCN - nhưng Demetrios, sau khi một phong tỏa kéo dài, chiếm được thành phố (294 TCN) và ân xá cho những người dân cho hành vi sai trái của họ trong năm 301.
In an increasingly noisy media landscape, the incentive is to make more noise to be heard, and that tyranny of the loud encourages the tyranny of the nasty.
Trong một môi trường truyền thông đang ngày càng trở nên ồn ã, âm mưu của nó là tạo ra càng nhiều tiếng tăm càng tốt, và sự bạo ngược ồn ào đó khuyến khích bạo ngược về những điều bẩn thỉu.
And basically you can look at this, you know, as a tyranny of the remembering self, and you can think of the remembering self sort of dragging the experiencing self through experiences that the experiencing self doesn't need.
Và cơ bản là bạn có thể nhìn vào điều này, bạn biết đấy, như là sự chuyên chế của ký ức, và bạn có thể nghĩ đến ký ức như thể nó kéo theo trải nghiệm qua những kinh nghiệm mà cái trải nghiệm không cần lấy.
In testimony to the U.S. Senate Committee on Foreign Relations, Secretary of State Condoleezza Rice labeled Belarus, among six other states, as part of the US's list of outposts of tyranny.
Để làm chứng trước Uỷ ban quan hệ nước ngoài Thượng viện Hoa Kỳ, Ngoại trưởng Condoleezza Rice đã nêu tên Belarus, cùng sáu quốc gia khác, như một phần trong danh sách "quốc gia độc tài".
7 It is an imperative duty that we owe to God, to angels, with whom we shall be brought to stand, and also to ourselves, to our wives and achildren, who have been made to bow down with grief, sorrow, and care, under the most damning hand of murder, tyranny, and boppression, supported and urged on and upheld by the influence of that spirit which hath so strongly riveted the ccreeds of the fathers, who have inherited lies, upon the hearts of the children, and filled the world with confusion, and has been growing stronger and stronger, and is now the very mainspring of all corruption, and the whole dearth groans under the weight of its iniquity.
7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tàiáp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra.
The period that historians refer to as the "tyranny" of Richard II began towards the end of the 1390s.
Thời kì mà các sử gia gọi là "chuyên chính" của Richard II bắt đầu vào cuối những năm 1390.
And another Korea in which leaders imprison their people under the banner of tyranny, fascism, and oppression.
Và một bên là Bắc Triều Tiên nơi lãnh đạo bỏ tù người dân của mình dưới ngọn cờ bạo ngược, phát xít và áp bức.
The state's motto, Sic Semper Tyrannis, translates from Latin as "Thus Always to Tyrants", and is used on the state seal, which is then used on the flag.
Khẩu hiệu của Virginia là Sic Semper Tyrannis, đây là một cụm từ trong tiếng Latinh và có thể dịch là "luôn như vậy với các bạo chúa", và được sử dụng trên ấn của bang, và thông qua đó cũng xuất hiện trên bang kỳ.
From Turmoil to Tyranny
Từ hỗn loạn đến độc tài
Their goal is to defend the Third World against the tyranny of the First World.
Mục đích của chúng là bảo vệ thế giới thứ ba chống lại sự chuyên chế đầu tiên trên thế giới.
One issue of debate was large states wanting a larger say, nullified by small states who feared tyranny.
Vấn đề là các tiểu bang lớn muốn có tiếng nói lớn hơn đã bị các tiểu bang nhỏ lo sợ độc tài vô hiệu quá.
The history of the present King of Great Britain is a history of repeated injuries and usurpations , all having in direct object the establishment of an absolute tyranny over these states .
Thành tích của vua nước Anh hiện nay toàn là những chuyện xâm phạm và tước đoạt triền miên , tất cả đều nhằm mục đích trực tiếp là thiết lập ách chuyên chế bạo ngược ở những bang này .
The Road to Serfdom (German: Der Weg zur Knechtschaft) is a book written between 1940 and 1943 by Austrian British economist and philosopher Friedrich Hayek, in which the author " of the danger of tyranny that inevitably results from government control of economic decision-making through central planning."
Đường về nô lệ hay Con đường dẫn tới chế độ nông nô (tiếng Anh: The Road to Serfdom) là cuốn sách được nhà kinh tế và triết học người Áo Friedrich von Hayek viết vào giữa các năm 1940–1943, cảnh báo về "mối nguy hiểm của chế độ chuyên chế không thể tránh khỏi khi nhà nước kiểm soát việc quyết sách kinh tế thông qua kế hoạch hóa tập trung".
At Genoa, Neuhoff made the acquaintance of some Corsican rebels and exiles, and persuaded them that he could free their country from Genoese tyranny if they made him king of the island.
Trong thời gian lưu trú tại Genova, Neuhoff tình cờ làm quen được với một số nghĩa quân và dân lưu vong người Corse, và thuyết phục họ rằng ông có thể giải phóng đất nước họ thoát khỏi ách chuyên chế của Genova nếu họ lập ông làm vua của hòn đảo này.
The final thought I want to leave with you is that I'm fed up with this tyranny of either/or choices in life -- either it's men or it's women.
Suy nghĩ cuối cùng tôi muốn để lại với các bạn chính là tôi đã quá chán nản với cái chuyên chế một hoặc hai trong cuộc sống -- hoặc là đàn ông, hoặc là đàn bà.
I've watched over you ever since waiting for the day when you will help bring an end to the tyranny of the gods.
Tôi đã theo dõi anh ngay từ khi đó chờ đợi cho đến ngày anh kết thúc sự thống trị của các vi thần.
They're worried that perhaps we three intend to establish some form of... tyranny.
Họ lo là 3 chúng ta định phát triển 1 hình thức... chuyên chế.
Two WSJ journalists describe bitcoin in their book as "about freeing people from the tyranny of centralised trust".
Hai nhà báo Wall Street Journal đã nói về Bitcoin như là thứ có thể "giải phóng con người khỏi sự thống trị của niềm tin tập trung."
An often quoted example of the "tyranny of the majority" is that Adolf Hitler came to power by "legitimate" democratic procedures.
Một ví dụ về "sự chuyên chế của đa số" thường được trích dẫn là việc Adolf Hitler nắm quyền thông qua các thủ tục dân chủ hợp pháp.
Reverent people keenly awaited the Messiah’s coming to abolish suffering, tyranny, and poverty, and to shed light on life, prosperity, and tranquillity.
Những người tin kính thiết tha mong mỏi đấng Mê-si đến để loại trừ đi sự đau khổ, bạo ngược, nghèo khó, và để soi sáng đời sống, sự thịnh vượng và yên tĩnh.
(Exodus 1:13, 14) For years, the Israelites waited for God to bring an end to the Egyptian tyranny.
Những kẻ áp bức là dân Ai Cập hùng mạnh (Xuất Ê-díp-tô Ký 1:13, 14).
Soft tyranny is an idea first coined by Alexis de Tocqueville in his 1835 work titled Democracy in America.
Hành động của Nixon theo 1 khía cạnh nào đó đã được Alexis de Tocqueville tiên tri trong một cuốn sách xuất bản vào năm 1835 có tựa đề là Democracy in America (Dân chủ tại Mỹ).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tyranny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.