pap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pap trong Tiếng Anh.

Từ pap trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất sền sệt, thức ăn sền sệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pap

chất sền sệt

adjective

thức ăn sền sệt

adjective

Xem thêm ví dụ

In January 1991 the PAP introduced the White Paper on Shared Values, which tried to create a national ideology and institutionalise Asian values.
Trong tháng 1 năm 1991, Đảng Hành động Nhân dân giới thiệu Sách trắng về giá trị chung, theo đó nỗ lực thiết lập một ý thức hệ quốc gia và thể chế hóa các giá trị châu Á.
After PAP's victory from the 1959 Singaporean elections, Yusof was appointed as Yang di-Pertuan Negara and was sworn on 3 December 1959.
Sau khi PAP chiến thắng trong cuộc Bầu cử Singapore, 1959, Yusof được bổ nhiệm như Yang di-Pertuan Negara và tuyên thệ nhậm chức vào ngày 03 Tháng 12 năm 1959.
The UMNO leaders were also skeptical of the idea of a merger due to their distrust of the PAP government and concerns that the large Chinese population in Singapore would alter the racial balance on which their political power base depended.
Các lãnh đạo của Tổ chức dân tộc Mã Lai thống nhất cũng hoài nghi về ý tưởng sáp nhập do họ không tin tưởng chính phủ của Đảng Hành động Nhân dân UMNO và lo ngại rằng lượng dân cư người Hoa lớn tại Singapore sẽ gây biến đổi cân bằng dân tộc vốn là chỗ dựa cho nền tảng quyền lực chính trị của họ.
Pap made his debut in professional football against UTA Arad, in 2013.
Pap có màn ra mắt ở cấp độ chuyên nghiệp trước UTA Arad vào năm 2013.
The situation escalated to such an extent that talks between UMNO and the PAP broke down, and abusive speeches and writings became rife on both sides.
Tình hình leo thang đến mức một khung đàm phám giữa Tổ chức dân tộc Mã Lai thống nhất và Đảng Hành động Nhân dân bị đổ vỡ, và các bài phát biểu và bài viết có nội dung lăng mạ lan tràn ở cả hai phía.
The word "mammal" is modern, from the scientific name Mammalia coined by Carl Linnaeus in 1758, derived from the Latin mamma ("teat, pap").
Tên khoa học Mammalia được đặt bởi Carl Linnaeus năm 1758, xuất phát từ tiếng Latin mamma ("vú").
Pap, you're a genius.
Bố, bố đúng là thiên tài.
Emily points at me and says, “Pap!”
Emily chỉ vào tôi và nói, “Pap!”
He was the only PAP member to win in the Malaysian general election, 1964, winning the Bangsar constituency, near Kuala Lumpur.
Ông là thành viên duy nhất PAP thắng cử trong Cuộc tổng tuyển cử Malaysia, 1964, ởi khu vực Bangsar, gần Kuala Lumpur.
The PAP's decision to contest federal parliamentary seats outside Singapore, and the UMNO decision to contest seats within Singapore, breached an unspoken agreement to respect each other's spheres of influence, and aggravated PAP-UMNO relations.
Quyết định của Đảng Hành động Nhân dân về việc tranh cử ghế quốc hội ngoài Singapore, và quyết định của UMNO về việc tranh cử tại Singapore, vi phạm một thỏa thuận bất thành văn giữa hai bên, làm trầm trọng quan hệ giữa hai đảng.
Cannot create PAP/CHAP authentication file " %# "
Không thể tạo tập tin xác thực PAP/CHAP « % # »
Maybe a Pap smear?
Có khi bị nhiễm trùng?
You have selected the authentication method PAP or CHAP. This requires that you supply a username and a password
Bạn đã chọn phương pháp xác thực PAP hay CHAP. Nó cần thiết bạn cung cấp tên người dùng và mật khẩu
B.M. 10383 (the last four containing the accounts of tomb-robbery trials conducted during the first two years of the Whm Mswt); Pap.
B.M. 10.383 (tất cả bốn tờ đều chứa những ghi chép về các phiên tòa xử tội cướp mộ được tiến hành trong hai năm đầu tiên của WHM Mswt); Pap.
The new Chief Minister, Lim Yew Hock, launched a crackdown on communist and leftist groups, imprisoning many trade union leaders and several pro-communist members of the PAP under the Internal Security Act.
Thủ tịch bộ trưởng mới là Lâm Hữu Phúc (Lim Yew Hock) phát động chiến dịch trừng trị các nhóm cộng sản và cánh tả, bắt giam nhiều lãnh đạo công hội và vài thành viên thân cộng của Đảng Hành động Nhân dân dựa theo Luật An ninh nội bộ.
UMNO politicians actively campaigned in Singapore for the Singapore Alliance, contending that the Singapore Malays were being treated as second-class citizens under the Chinese-dominated PAP government.
Các chính trị gia UMNO tích cực vận động tại Singapore cho Đảng Liên Minh Singapore, tranh luận rằng người Mã Lai Singapore bị đối xử như những công dân hạng hai dưới chính phủ của Đảng Hành động Nhân dân.
Type in the username that you got from your ISP. This is especially important for PAP and CHAP. You may omit this when you use terminal-based or script-based authentication. Important: case is important here: myusername is not the same as MyUserName
Gõ vào tên người dùng được cung cấp bởi ISP. Giá trị này quan trọng chính cho PAPCHAP. Có thể bỏ đi nó khi sử dụng chức năng xác thực dựa vào thiết bị cuối hay văn lệnh. Quan trọng: phân biệt chữ hoa/thường: nguyenvan khác với NguyenVan
In 1976, however, the PAP resigned from the Socialist International after the Dutch Labour Party had proposed to expel the party, accusing it of suppressing freedom of speech.
Tuy nhiên, năm 1975, Đảng Hành động Nhân dân rút khỏi Xã hội Quốc tế sau khi Công đảng Hà Lan đề xuất trục xuất Đảng, với cáo buộc vi phạm quyền tự do ngôn luận.
The clash of personalities between PAP leader Lee Kuan Yew and Malaysian Prime Minister Tunku Abdul Rahman resulted in a crisis and led to Rahman forcing Singapore to leave Malaysia on 9 August 1965.
Xung đột cá nhân giữa Lý Quang Diệu với Thủ tướng Malaysia Tunku Abdul Rahman dẫn đến một cuộc khủng hoảng và khiến Rahman buộc Singapore rời khỏi Malaysia trong tháng 8 năm 1965.
He resigned from the civil service in August that year to work full-time for the People's Action Party (PAP).
Ông từ bỏ công tác công vụ vào tháng 8 cùng năm để làm việc toàn thời gian cho Đảng Hành động Nhân dân (PAP).
Axidares of Armenia 110-113 AD Parthamasiris of Armenia 113-114 AD Vologases III of Parthia 117-144 AD Sohaemus of Armenia 144-161 AD Bakur 161-164 AD Sohaemus of Armenia 164-186 AD Khosrov I of Armenia 198-217 AD Tiridates II of Armenia 217-252 AD Khosrov III the Small 330-339 AD Tiran of Armenia 339-350 AD Arshak II 350-368 AD Pap of Armenia 370-374 AD Varazdat 374-378 AD Arshak III and Vologases of Armenia 378-386 Arshak III 387 AD Archelaus of Cilicia 17-38 AD Antiochus IV of Commagene 38-c.
Axidares của Armenia 110-113 Parthamasiris của Armenia 113-114 Vologases III của Parthia 117-144 Sohaemus của Armenia 144-161 Bakur 161-164 Sohaemus của Armenia 164-186 Khosrov I của Armenia 198-217 Tiridates II của Armenia 217-252 Khosrov III của Armenia 330-339 Tiran của Armenia 339-350 Arshak II 350-368 Pap của Armenia 370-374 Varazdat 374-378 Arshak III và Vologases của Armenia 378-386 Arshak III 387 Archelaus of Cilicia 17-38 Antiochus IV of Commagene 38- kh.
In the general election later that year, Low, together with Gopalan Nair and Lim Lye Soon, contested the Group Representation Constituency (GRC) of Tiong Bahru against only the PAP and finished second with 42.2% of the vote.
Trong kì bầu cử quốc hội năm đó, nhóm tranh cử của Lưu Trình Cường, Gopalan Nair và Lâm Lai Thuận tham gia tranh cử tại khu vực bầu cử Tiong Bahru và đứng vị trí thứ nhì với 43,3 % số phiếu ủng hộ.
And when was your last Pap smear?
Lần cuối cô xét nghiệm tế bào cổ tử cung là lúc nào?
It was during this period that Lee had to contend with rivals from both within and outside the PAP.
Chính trong giai đoạn này Lý Quang Diệu phải đấu tranh với các đối thủ cả trong lẫn ngoài đảng PAP.
No no pap, it' s hop shuffle ball change, hip swish, turn around
Không phải điệu Pop, là điệu hop, xoay vòng, đổi tay, sang điệu hip, xoay nửa vòng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.