gastric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gastric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastric trong Tiếng Anh.

Từ gastric trong Tiếng Anh có nghĩa là dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gastric

dạ dày

noun

Beans have a notorious reputation for causing gastric distress .
Ai cũng biết đậu là nguyên nhân gây nhiều vấn đề cho dạ dày .

Xem thêm ví dụ

As in humans , males are much more likely than females to develop gastric cancer .
Như trong con người , nam giới có nhiều khả năng phát triển ung thư dạ dày hơn so với nữ giới .
MIT researchers show how estrogen protects women from the gastric inflammation that can lead to cancer .
Các nhà nghiên cứu tại Học viện Công nghệ Massachusetts cho thấy ét-xtrô-gien bảo vệ phụ nữ khỏi viêm dạ dày có thể dẫn đến ung thư .
Some metal sulfides, when exposed to a strong mineral acid, including gastric acids, will release toxic hydrogen sulfide.
Một số sunfua kim loại, khi tiếp xúc với một axit khoáng mạnh, bao gồm axit dịch vị, sẽ giải phóng hydro sulfua độc hại.
In June, Lin withdrew from the Singapore Open final due to gastric flu, this drew the jeers from fans in the stadium.
Tháng sáu, Lâm Đan rút lui khỏi Singapore mở rộng vì đau dạ dày, khiến người hâm mộ ở nhà thi đấu chế nhạo.
Malnutrition weakens the body’s ability to ward off malaria, diarrheic diseases, and gastric problems.
Nạn thiếu ăn làm suy giảm khả năng của cơ thể ngừa bệnh sốt rét, tiêu chảy và vấn đề tiêu hóa.
Pepsin remains in the larynx (pH 6.8) following a gastric reflux event.
Pepsin vẫn ở thanh quản (pH 6.8) sau một sự kiện trào ngược dạ dày.
Gastric varices have also been obliterated with recurrent injection treatment with butyl cyanoacrylate.
Các tĩnh mạch dạ dày cũng đã được xoá bỏ với điều trị chích tái phát với butyl cyanoacrylate.
Gastric cancer is the second-leading cause of cancer deaths worldwide , and people infected with H. pylori are much more likely to develop gastric cancer than uninfected people .
Ung thư dạ dày là nguyên nhân dẫn đến tử vong do ung thư cao thứ hai trên toàn thế giới , và những người bị nhiễm H . pylori có nhiều khả năng phát triển ung thư dạ dày hơn so với những người không bị nhiễm bệnh .
The structure of gastric lipase was determined using X-ray diffraction with a resolution of 3.00 Å, and is composed of 41% helices and 14% beta sheets.
Cấu trúc của lipase dạ dày được xác định bằng cách sử dụng nhiễu xạ tia X với độ phân giải 3,00 Å, và bao gồm 41% các xoắn và 14% phiến gấp beta.
The other one is the Lazarus Project, and that's focused on the gastric- brooding frog.
Thứ nữa là Dự án Lazarus, chú trọng vào loài ếch ấp trứng trong bao tử
Forty percent of the untreated mice developed gastric cancer .
40% của những con chuột không được điều trị đã bị ung thư dạ dày .
Beans have a notorious reputation for causing gastric distress .
Ai cũng biết đậu là nguyên nhân gây nhiều vấn đề cho dạ dày .
Other cutaneous manifestations of gastric cancer include tripe palms (a similar darkening hyperplasia of the skin of the palms) and the Leser-Trelat sign, which is the rapid development of skin lesions known as seborrheic keratoses.
Một số biểu hiện về da của bệnh ung thư dạ dày bao gồm lòng bàn tay dạ dày bò (tiếng Anh là tripe palm, là một dạng tăng sinh làm đen da tương tự ở bàn tay) và dấu hiệu Leser-Trelat (là sự phát triển nhanh chóng các tổn thương trên da gọi là dày sừng tiết bã (còn gọi là dày sừng da đầu, tiếng Anh là seborrheic keratoses).
THE Australian gastric brooding frog, thought to be extinct since 2002, had a bizarre means of reproduction.
Loài ếch Úc ấp trứng bằng dạ dày, bị cho là đã tuyệt chủng từ năm 2002, có tập tính sinh sản rất kỳ lạ.
In another study , Fox gave estrogen to male mice soon after birth , and showed that it prevented the development of gastritis and precancerous gastric lesions .
Trong một nghiên cứu khác , Fox đã đưa ét-xtrô-gien vào chuột đực ngay sau khi sinh , và cho thấy nó ngăn cản sự phát triển của viêm dạ dày và các tổn thương tiền ung thư dạ dày .
Gastric bypass surgery.
Phẫu thuật bắc cầu dạ dày.
To figure out how estrogen and Tamoxifen protect against gastric cancer , the MIT researchers examined which genes were overexpressed in the treated mice .
Để tìm ra cách mà ét-xtrô-gien và Tamoxifen bảo vệ chống lại ung thư dạ dày , các nhà nghiên cứu của Học viện Công nghệ Massachusetts đã kiểm tra xem loại gien nào đã hoạt động nhiều hơn trong những con chuột được điều trị .
Did the reproductive system of the gastric brooding frog come about by evolution?
Hệ sinh sản của ếch ấp trứng bằng dạ dày là do tiến hóa?
Gastric bypass could cause malabsorption by creating a blind loop of bowel.
Bắc cầu ruột có thể gây suy giảm hấp thụ bằng việc làm một đoạn ruột bị thắt.
You need to consider side effects from her gastric surgery.
Anh phải xem xét tác dụng phụ của ca phẫu thuật bắc cầu dạ dày.
The paper , which recently appeared online in the journal Cancer Prevention Research , also describes in new detail how estrogen protects against gastric cancer , which could help scientists find better drug targets against the disease .
Bài báo , gần đây được đăng tải trực tuyến trên tạp chí Nghiên cứu phòng chống ung thư , cũng mô tả chi tiết mới cách thức mà ét-xtrô-gien bảo vệ chống lại ung thư dạ dày , điều này có thể giúp các nhà khoa học tìm ra các loại thuốc tốt hơn để chống lại ung thư .
Chloride (Cl−) and hydrogen (H+) ions are secreted separately in the stomach fundus region at the top of the stomach by parietal cells of the gastric mucosa into a secretory network called canaliculi before it enters the stomach lumen.
Các ion clo (Cl−) và hydro (H+) được tiết ra riêng biệt trong vùng đáy vị của dạ dày (stomach fundus) bởi các tế bào vách của niêm mạc dạ dày vào hệ tiết dịch gọi là tiểu quản (canaliculi) trước khi chúng đi vào lumen dạ dày.
Pepsin's proenzyme, pepsinogen, is released by the chief cells in the stomach wall, and upon mixing with the hydrochloric acid of the gastric juice, pepsinogen activates to become pepsin.
Pepsin của proenzyme, pepsinogen, được thoát ra từ các tế bào chính ở thành dạ dày, và khi hòa với axit hydrochloric trong dạ dày, pepsinogen kích hoạt để trở thành pepsin.
Gastric content was negative for spores, so no mushroom toxicity.
Dạ dày không có bào tử nên không phải nhiễm độc nấm.
In the case of the gastric-brooding frog, we may have "fungicided" it to death.
Với trường hợp loài ếch ấp trứng trong bao tử, chúng ta có lẽ đã "mưu sát chúng bằng nấm mốc"

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.