violet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ violet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violet trong Tiếng Anh.

Từ violet trong Tiếng Anh có các nghĩa là tím, cây hoa tím, màu tím, Chi Hoa tím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ violet

tím

nounadjective (colour)

You came into my life like a soft violet light
Em bước vào cuộc đời anh như một luồng ánh sáng tím

cây hoa tím

adjective

màu tím

adjective

Trees are not violet, grass is not charcoal, and a man cannot... fly.
Cây cối không phải màu tím, cỏ không phải là than, và một người không thể... bay.

Chi Hoa tím

proper

Xem thêm ví dụ

Violet won't talk.
Violet sẽ không nói đâu.
Violet refused, and as punishment she was barred from drawing water at the public well.
Chị Violet từ chối, và để trừng phạt chị, họ cấm không cho chị lấy nước tại giếng công cộng.
The most familiar members of the family to gardeners are the African Violets in the genus Saintpaulia.
Thành viên được nhiều nhà trồng vườn ưa thích là viôlét châu Phi trong chi Saintpaulia.
Schiffer and Vaughn have three children: son Caspar Matthew (born 30 January 2003) and daughters Clementine Poppy (born 11 November 2004) and Cosima Violet (born 14 May 2010).
Schiffer và Vaughn có ba con: Caspar Matthew Drummond (sinh ngày 30.01.2003 tại Westminster, London), Clementine Drummond (sinh ngày 11.11.2004, tại Westminster), và Cosima Violet (sinh ngày 14.5.2010).
They are old silver, sometimes with more blue in them, sometimes greenish, bronzed, fading white above a soil which is yellow, pink, violet tinted orange... very difficult."
Chúng có màu bạc cũ, đôi khi có nhiều màu lam hơn, đôi khi là xanh lục, màu đồng, mờ dần trên nền đất màu vàng, hồng, tím cam... rất khó."
Yellow and green light reach greater depths, and blue and violet light may penetrate as deep as 1,000 metres (3,300 ft).
Ánh sáng vàng và lục xuyên thấu sâu hơn, và ánh sáng xanh và tím có thể xuống đến độ sâu khoảng 1.000 mét (3.300 ft).
He was a good friend of Gilbert during their time in the military and Claudia attempts to help Violet take the first steps of her new life in order to absolve himself of his own guilt, stemming from Violet's treatment back in the military.
Từng là bạn thân với Gilbert trong thời gian ở tại ngũ, Claudia cố gắng giúp Violet đi những bước đầu tiên trong hành trình mới của đời mình, đồng thời cũng là để tự giải thoát mình khỏi cảm giác tội lỗi, bắt nguồn từ việc đối xử với Violet trước kia trong quân đội.
Violet, I'm talking to you.
Violet, tao đang nói chuyện với mày.
It centers on the Harmon family: Dr. Ben Harmon, Vivien and their daughter Violet, who move from Boston to Los Angeles after Vivien has a miscarriage and Ben has an affair.
Bộ phim tập trung vào gia đình Harmon: bác sĩ Ben Harmon, người vợ Vivien và con gái của họ Violet, đã chuyển nhà từ Boston tới Los Angeles sau khi Vivien đã bị sảy thai và Ben ngoại tình.
[ Violet ] He'll see right through Stephano's disguise... won't he?
Chú ấy sẽ nhận ra được lớp hoá trang của Stephano... đúng không?
Josephine wore violet-scented perfume, carried violets on their wedding day, and Napoleon sent her a bouquet of violets every year on their anniversary.
Josephine dùng nước hoa violet, trang trí hoa violet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa violet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm.
Next, Andie took us to meet Violet.
Andie đưa cả bọn tới gặp Violet.
You don't know what you're saying, Violet.
Cô không biết mình đang nói gì đâu, Violet.
Aren't you going to answer me, Violet?
Con có chịu trả lời mẹ không, Violet?
For example, it is used to give fireworks a violet color in place of pure rubidium.
Nó được sử dụng để làm cho pháo hoa có màu tím thay cho rubiđi nguyên chất.
You came into my life like a soft violet light
Em bước vào cuộc đời anh như một luồng ánh sáng tím
That's the Violet I know and love.
Đó là Violet mà anh quen và yêu!
Solutions of titanium(III) chloride are violet, which arises from excitations of its d-electron.
Các dung dịch của titan (III) clorua là tím, phát sinh từ kích thích của electron lớp d của nó.
Violet saw Emma and stuck out her tongue.
Violet thấy Emma và thè lưỡi ra.
Violet nodded, wiping her tears away with her hand.
Violet gật đầu, lấy tay lau nước mắt.
Tesla coil circuits were used commercially in sparkgap radio transmitters for wireless telegraphy until the 1920s, and in medical equipment such as electrotherapy and violet ray devices.
Mạch cuộn dây Tesla đã được sử dụng trong thương mại phát sóng vô tuyến điện báo cho sparkgap không dây đến năm 1920, và trong các thiết bị y tế như các thiết bị quang điện và thiết bị tia cực tím.
For instance, the song "Violet Hill" references the Beatles album Abbey Road, borrowing its rhythm from The Beatles.
Ví dụ như ca khúc "Violet Hill" có liên quan đến album của Beatles Abbey Road, điều này có thể thấy trong tiêu đề bài hát có mượn nhịp điệu từ The Beatles.
Violet’s third poke was hard enough to hurt.
Cái chọc thứ ba của Violet mạnh đến mức đau.
They have two daughters, Hazel (born 2014) and Violet (born 2016).
Họ có hai con gái Hazel (sinh năm 2014) và Violet (sinh năm 2016).
She is best known for her novel The Purple Violet of Oshaantu, which made her the first Namibian to be included in Heinemann's African Writers Series.
Bà được biết đến nhiều nhất với cuốn tiểu thuyết Purple Violet của Oshaantu, đã biến bà thành người Namibia đầu tiên được đưa vào chuỗi bài viết về các nhà văn châu Phi của Heinemann.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.