anxious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anxious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anxious trong Tiếng Anh.

Từ anxious trong Tiếng Anh có các nghĩa là khắc khoải, nao, bồn chồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anxious

khắc khoải

adjective

Naturally, he was anxious to know its meaning.
Hiển nhiên, ông khắc khoải muốn biết ý nghĩa của giấc chiêm bao đó.

nao

adjective (full of anxiety)

bồn chồn

adjective

They also feel hot, sweaty, anxious, and find it difficult to sleep.
Họ cũng cảm thấy nóng nực, đổ mồ hôi, hay bồn chồn và khó ngủ.

Xem thêm ví dụ

For example, when we feel anxious over matters that we have no control over, is it not better to change our routine or environment rather than occupy our mind with worry?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Take a look at this sentence: "One morning, as Gregor Samsa was waking up from anxious dreams, he discovered that in his bed he had been changed into a monstrous verminous bug."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
Understandably, they were anxious, fearful.
Dễ hiểu là họ lo âu, sợ sệt.
When we face unexpected challenges or when we are anxious over family problems, we can certainly learn from her example of faithful endurance. —Hebrews 10:36.
Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36.
Further, the unmarried woman, and the virgin, is anxious for the things of the Lord . . .
Ai không chồng thì chăm lo việc Chúa...
They are anxious to extend their ministering in the coming months when they serve as full-time missionaries.3
Các em ấy đang mong chờ cơ hội để nới rộng việc phục sự của mình trong những tháng tới khi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian.3
As I read it, I felt the Lord was aware of my study, had answered my prayers, and that He knew exactly what I needed to soothe my anxious heart.
Khi đọc câu thánh thư đó, tôi cảm thấy Chúa có quan tâm đến tôi, đã đáp ứng lời cầu nguyện của tôi và Ngài biết chính xác điều tôi cần để trấn an nỗi lòng đầy lo lắng của tôi.
So many are anxious to hear you.
Nhiều người đang nóng lòng nghe em.
Why are you still anxious?
Tại sao ngài vẫn lo lắng?
Do not be anxious over anything (6, 7)
Đừng lo lắng bất cứ điều gì (6, 7)
He's very anxious to meet you.
Ông ấy rất mong chờ để được gặp cậu.
So never be anxious and say, . . .
Anh em thật ít đức tin!
Even though you may feel anxious about handling a newborn , in a few short weeks you 'll develop a routine and be parenting like a pro!
Mặc dù bạn có thể cảm thấy lo âu về việc trông nom trẻ sơ sinh , bạn sẽ nhanh tạo thói quen và có thể nuôi con thông thạo trong vài tuần ngắn thôi !
* Limit the use of technology when you are feeling bored, lonely, angry, anxious, stressed, or tired, or when you feel any other emotion that makes you vulnerable or susceptible.
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
He must be anxious enough as it is knowing what lies ahead.
Nó hẳn đang rất lo lắng không biết chuyện gì đang diễn ra.
You seem anxious, Harris.
Hình như anh đang căng thẳng, Harris ạ.
(Acts 17:27; James 4:8) Being aware of his closeness helps us to rejoice, to be reasonable, and not to be anxious about today’s problems or the future, as verse 6 brings out.
Ý thức về sự gần gũi này giúp chúng ta vui mừng, phải lẽ và không lo lắng về những vấn đề trong hiện tại hoặc trong tương lai, như câu 6 cho thấy.
The Bible states: “The unmarried man is anxious for the things of the Lord, how he may gain the Lord’s approval.
Kinh-thánh nói: “Ai không cưới vợ thì chăm lo việc Chúa, tìm phương cho Chúa đẹp lòng.
On the other hand, we may be disappointed at the lack of response to our preaching or even anxious over threats from enemies of true worship.
Mặt khác, chúng ta có thể thất vọng vì công việc rao giảng của mình không được đáp ứng hoặc thậm chí lo lắng trước sự đe dọa của kẻ chống đối sự thờ phượng thật.
Also, on the matter of clothing, why are you anxious?
Còn về phần quần-áo, các ngươi lại lo-lắng mà làm chi?
In response to Mosiah’s proposal, the people “became exceedingly anxious that every man should have an equal chance throughout all the land; yea, and every man expressed a willingness to answer for his own sins” (Mosiah 29:38).
Để đáp lại lời đề nghị của Mô Si A, dân chúng “hết sức quan tâm đến việc để cho mọi người có cơ hội đồng đều trong khắp xứ; phải, và mọi người đều tỏ ý sẵn lòng gánh lấy trách nhiệm về tội lỗi của mình” (Mô Si A 29:38).
Peace of mind “Do not be anxious over anything, but in everything by prayer and supplication along with thanksgiving, let your petitions be made known to God; and the peace of God that surpasses all understanding will guard your hearts and your mental powers by means of Christ Jesus.” —Philippians 4:6, 7.
Được bình an nội tâm “Đừng lo lắng bất cứ điều gì, nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời; rồi sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu, sẽ bảo vệ lòng và trí của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su”.—Phi-líp 4:6, 7.
He pointed out that the married person is divided, whereas the unmarried man or woman is “anxious for the things of the Lord.”
Ông cho thấy người kết hôn bị phân tâm trong khi những người không kết hôn, dù nam hay nữ, “thì chăm lo việc Chúa”.
(Matthew 19:12) The unmarried man or woman should be “anxious for the things of the Lord,” be anxious to “gain the Lord’s approval,” and be in “constant attendance upon the Lord without distraction.”
Người nam hoặc người nữ độc thân phải “chăm lo việc Chúa”, lo sao “cho Chúa đẹp lòng”, và “không phân-tâm mà hầu việc Chúa”.
(Psalm 55:22; 37:5) Paul gave the Philippians this crucial advice: “Do not be anxious over anything, but in everything by prayer and supplication along with thanksgiving let your petitions be made known to God; and the peace of God that excels all thought will guard your hearts and your mental powers.” —Philippians 4:6, 7.
Phao-lô nói cho tín đồ ở thành Phi-líp lời khuyên quyết liệt này: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anxious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới anxious

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.