uniforme trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uniforme trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uniforme trong Tiếng Ý.

Từ uniforme trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồng phục, giống nhau, quân phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uniforme

đồng phục

adjective

Indossiamo uniformi nella nostra scuola.
Chúng tôi mặc đồng phục trong trường chúng tôi.

giống nhau

adjective

di guardare tutto intorno a voi e avere questa stessa visione uniforme.
bạn nhìn mọi thứ xung quanh và chúng giống nhau đến đồng nhất.

quân phục

adjective

Nuova uniforme o è un giorno in borghese?
Bộ quân phục mới hay bình thường vậy trung úy?

Xem thêm ví dụ

Spiaccicato sulle uniformi.
đầy trên quần áo chúng.
Non sono stati così gentili da indossare uniformi.
Chúng không đủ tử tế để mặc đồng phục đâu.
Non ti ho mai visto senza uniforme, prima d'ora.
Trước đây tôi chưa bao giờ thấy cô không mặc đồng phục
Eravamo li', tutti ben schierati, con le nostre uniformi scarlatte, mentre loro erano dei guerriglieri che colpivano a volonta'.
Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn.
Sei un disonore per l'uniforme.
Anh làm ô nhục bộ đồng phục.
L'uomo nella foto non indossa né distintivo né uniforme.
Người đàn ông trong ảnh không mang phù hiệu hay mặc đồng phục.
Mantenere l'universo molto, molto uniforme all'inizio non era facile, richiedeva un'accurata disposizione.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
Dopo aver fatto molte ricerche, Ciara si è fatta costruire una piramide viola di legno per ricordare il triangolo viola che veniva cucito sulle uniformi dei testimoni di Geova nei campi di concentramento per identificarli.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
E questo culmina con la domenica al Super Bowl quando i maschi preferiscono stare in un bar con degli sconosciuti a guardare Aaron Rodgers dei Green Bay Packers nella sua uniforme sportiva, piuttosto che Jennifer Lopez completamente nuda in camera da letto.
Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ.
Figliolo, non sei degno di indossare questa uniforme.
Con trai, mày không xứng để mặc nó đâu.
– Signora, la mia uniforme lo dice: sono un ufficiale della marina inglese, rispose il giovane
- Ồ, thưa bà, nhìn bộ quân phục tôi mặc - bà phải thấy chứ, tôi là sĩ quan hải quân Anh - người đàn ông trẻ tuổi trả lời
" soltanto le ragazze in uniforme. "
chỉ những cô gái mặc đồng phục.
Aveva perso Arcadio non da quando aveva indossato l'uniforme militare, ma da sempre.
Bà đã để mất Accađiô không chỉ từ khi cậu ta mặc bộ quân phục mà đã từ lâu rồi.
Se tutti gli archi hanno stessa cardinalità k, l'ipergrafo viene detto uniforme o anche k-uniforme, o anche chiamato k-ipergrafo.
Nếu toàn bộ cạnh biên có cùng số lượng k, siêu đồ thị được cho là đồng dạng hay là đồng dạng k, hay là được gọi là Siêu đồ thị k.
In realtà, erano cinque agenti britannici in uniforme tedesca.
Nhưng thật ra, họ là năm điệp viên Anh mặc quân phục Đức.
14 Un esame dei fatti storici rivela che i testimoni di Geova non solo hanno rifiutato di indossare uniformi militari e di imbracciare le armi, ma, durante gli scorsi cinquanta e più anni, non hanno nemmeno accettato di compiere servizi non armati o altri lavori in sostituzione del servizio militare.
14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch.
I guerriglieri prendono i due dall'elicottero, seguiti da quelli con l'uniforme americana.
Lính du kích bắt hai người từ trực thăng, quân lính Mỹ có vũ trang theo sau.
Un bottone di un'uniforme sudista.
Có một cái nút trong đồng phục bọn Reb.
Il taglio della tuta a quattro bottoni fu un design ibrido simile sia all'uniforme verde M-1954 "Classe A" dell'esercito americano sia all'uniforme M1946/56 cachi dell'esercito francese: l'uniforme (in francese Vareuse d'officier Mle 1946-1956 ); aveva due tasche sul petto a pieghe chiuse da alette a punta e due sena pieghe chiuse sul lato da rette, mentre le maniche avevano risvolti bianchi.
Kiểu may của chiếc áo dài thắt bốn khuy là một thiết kế lai giống như bộ lễ phục màu xanh lá cây "Class A" M-1954 của quân đội Mỹ và bộ lễ phục màu kaki M1946/56 của quân đội Pháp (tiếng Pháp: Vareuse d'officier Mle 1946/56); đã có hai cái túi ngực nếp gấp cách vạt áo nhọn và hai cái không gấp nếp nằm cạnh góc thẳng.
Tuttavia i poliziotti tedeschi con le loro uniformi blu non erano l’unico pericolo.
Tuy nhiên, cảnh sát Đức mặc đồng phục màu xanh da trời không phải là mối nguy hiểm duy nhất.
Le uniformi dicevano una cosa... ma il leader era un Upir.
Đồng phục nói lên một điều. Nhưng hắn là ma cà rồng.
Creeremo una società più noiosa e uniforme, oppure più robusta e versatile?
Liệu chúng ta sẽ tạo ra một xã hội nhàm chán và đơn điệu hay sống động và linh hoạt hơn?
Non è bellissimo con quella uniforme?
Mặc quân phục dường như làm cháu không bảnh trai lên được thì phải.
Tanto per cominciare le uniformi non fanno per me.
Vì một lẽ, tôi không mặc đồng phục.
Quindi noi, nel processo di impasto, dobbiamo sviluppare il glutine, dobbiamo attivare il lievito o il fermento, e dobbiamo essenzialmente distribuire tutti gli ingredienti in modo uniforme.
Và trong quá trình trộn chúng tôi phải phát triển gluten, kích thích bột nở hoặc men, chúng tôi phải chia đều tất cả các nguyên liệu, việc này rất quan trọng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uniforme trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.