tuta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tuta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuta trong Tiếng Ý.

Từ tuta trong Tiếng Ý có nghĩa là bộ quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tuta

bộ quần áo

noun

Davanti a voi avete le tute con acceleratore delta sei.
Trước mặt hai cậu là một bộ quần áo tăng tốc Delta-6.

Xem thêm ví dụ

Ha preso la tuta protettiva.
Tới nơi an toàn.
Gleb Kotel'nikov inventò il paracadute a sacca, mentre Evgenij Čertovskij introdusse la tuta pressurizzata.
Gleb Kotelnikov phát minh ra dù ba lô, trong khi Evgeniy Chertovsky phát minh ra quần áo điều áp.
Immaginavo l'avresti detto, ma è l'ultimo passo per rendere funzionante la tuta, e un po'di barba è un piccolo prezzo...
Phải rồi, tôi đã tưởng tượng là cô sẽ nói thế, nhưng đây là bước cuối cùng để bộ đồ đi vào hoạt động, và một chút tóc trên mặt là chút giá phải trả-
Toglietele la tuta!
Cởi đồ cô ta ra!
Non volevo passare altri 40 anni con una tuta da ginnastica.
Mịa, nếu không thì thêm 40 năm nữa mặc quần thun làm việc mất.
Come ho fatto a far entrare la tuta nell'anello?
Ta đã nhét bộ đồ vào chiếc nhẫn thế nào?
Mark potrà indossare la tuta.
Tôi sẽ để Mark mặc bộ đồ EVA trên cả hành trình.
Erano abbastanza sovrappeso e portavano pantaloni della tuta, con uno sguardo abbastanza calmo.
Họ hơi thừa cân và mặc những chiếc quần thùng thình và trông hơi ngờ nghệch.
Una tuta mimetica.
Bộ đồ ngụy trang.
La nostra tuta...
" Đồ của chúng ta ".
Preferirei la definissimo... la " nostra " tuta.
Tôi sẽ thoải mái khi gọi nó là bộ đồ của chúng ta.
Il taglio della tuta a quattro bottoni fu un design ibrido simile sia all'uniforme verde M-1954 "Classe A" dell'esercito americano sia all'uniforme M1946/56 cachi dell'esercito francese: l'uniforme (in francese Vareuse d'officier Mle 1946-1956 ); aveva due tasche sul petto a pieghe chiuse da alette a punta e due sena pieghe chiuse sul lato da rette, mentre le maniche avevano risvolti bianchi.
Kiểu may của chiếc áo dài thắt bốn khuy là một thiết kế lai giống như bộ lễ phục màu xanh lá cây "Class A" M-1954 của quân đội Mỹ và bộ lễ phục màu kaki M1946/56 của quân đội Pháp (tiếng Pháp: Vareuse d'officier Mle 1946/56); đã có hai cái túi ngực nếp gấp cách vạt áo nhọn và hai cái không gấp nếp nằm cạnh góc thẳng.
Mi stanno puntando la pistola alla gola e vogliono usare una tuta di sopravvivenza come sacco per cadaveri
Chúng đang dí súng vào họng tôi, và chúng sẽ dùng áo phao làm túi đựng xác.
La maschera di Fener è stata originariamente progettata da Ralph McQuarrie come parte della tuta spaziale di Fener e non destinata a far parte del costume regolare.
Mặt nạ Vader của Ralph McQuarrie là một phần bô áo không gian của Vader và không nhằm mục đích là một phần của trang phục thường xuyên .
Pressione tuta in calo.
Áp suất bên trong bộ đồ đang giảm.
Bella tuta.
Áo len đẹp đấy.
Ecco la tuta.
Và đây là bộ đồ.
Io, che indossavo una tuta nera ed ero sudato fradicio, dissi: “Non so niente della Bibbia”.
Trong bộ trang phục luyện tập màu đen và mồ hôi nhễ nhại, tôi nói với họ: “Tôi không biết gì về Kinh Thánh”.
Quindi, grazie al fatto che Raymond ha perso un pezzo di tuta nel passato, noi altri non abbiamo un futuro a cui tornare.
Vì vậy, nhờ Raymond đã rời một mảnh phù hợp trong quá khứ, chúng ta không thể có tương lai để trở lại?
Non perdete di vista la tuta di Martinez.
Mọi người, quay lại tín hiệu của Martinez.
Il mio amico e'un tizio grande e grosso e indossa una tuta.
Bạn tôi là gã to con, mặc đồ thể thao.
Una tuta a reazione?
Một bộ đồ phi hành cá nhân?
Spider-Man in tuta nera.
Người Nhện áo đen!
Indossava una tuta e fumava una pipa.
Và ổng mặc bộ đồ trùm kín và hút một cái tẩu bằng đất sét.
Ero abbastanza cosciente per chiedere all'infermiere di non dire a nessuno della tuta.
Tôi còn đủ tỉnh táo để năn nỉ bác sĩ... đừng nói với ai về bộ quần áo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.