unire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unire trong Tiếng Ý.
Từ unire trong Tiếng Ý có các nghĩa là đoàn kết, hợp nhất, kết hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unire
đoàn kếtverb Quando uniti rendiamo servizio a chi ne ha bisogno, il Signore ci rende uniti. Khi chúng ta cùng nhau phục vụ những người đang hoạn nạn thì Chúa đoàn kết chúng ta. |
hợp nhấtverb Portate testimonianza dell’importanza di essere uniti nel matrimonio. Hãy làm chứng về tầm quan trọng của việc được hợp nhất trong hôn nhân. |
kết hợpverb Questo, unito al suono, vi ha portati in uno stato di trance. Và thứ đó, kết hợp với âm thanh, đưa bạn vào một mô hình alpha. |
Xem thêm ví dụ
Un modo efficace per dare consigli è quello di unire le lodi sincere all’incoraggiamento a fare meglio. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Unire lo Shaolin kung-fu con il canto e la danza. Kết hợp Võ Thiếu Lâm với ca nhạc. |
Era una persona in grado di unire le persone di colore e bianche". Vì vậy, chúng tôi đang gắn bó với các tông đen và trắng. " |
Il vangelo di Gesù Cristo è stato restaurato — insieme al Libro di Mormon e a tutte le chiavi del sacerdozio che possono unire le famiglie — perché il giovane Joseph Smith pregò con fede. Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đã được phục hồi—với Sách Mặc Môn và tất cả các chìa khóa của chức tư tế có thể ràng buộc các gia đình—nhờ cậu thiếu niên Joseph Smith đã cầu nguyện trong đức tin. |
Sia che siamo ‘esperti’ o che siamo ‘allievi’ tutti noi possiamo — e dovremmo — unire le nostre voci per lodare Geova. — Confronta 2 Corinti 8:12. Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12. |
Questa intera collezione, Wanderers, dai nomi ispirati ai pianeti, non riguarda a mio parere la moda in sé, ma ci ha dato l'opportunità di meditare sul futuro del nostro percorso su questo pianeta e non solo, di unire l'analisi scientifica e molto mistero e di abbandonare l'era della macchina per una nuova era di simbiosi tra il nostro corpo, i microorganismi che vi abitano, i nostri prodotti e persino gli edifici. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
Si può unire al duro lavoro del perdono e della riconciliazione, ma può anche esprimersi nel semplice atto della presenza. Hoặc có thể có chút tương đồng với lòng khoan dung và hòa giải, nhưng lòng trắc ẩn cũng mang ý nghĩa riêng của nó trong từng hành động lời nói hàng ngày. |
Non unire in esso. Không tham gia trong đó. |
Principalmente per via del potere di Internet, persone di mezzi modesti si possono unire e raccogliere vaste somme di denaro che possono cambiare il mondo per il bene pubblico, se lo decidono. Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm. |
Spiega che la parola stendardo in 2 Nefi 29:2 si riferisce a un oggetto usato per raccogliere e unire un popolo. Giải thích rằng từ cờ hiệu trong 2 Nê Phi 29:2 ám chỉ một vật được sử dụng để quy tụ và đoàn kết người ta lại. |
Ho un po' di esperienza con il problema australiano di come fare a unire due popoli che, francamente, non hanno avuto molto in comune in passato. Tôi có một kinh nghiệm về việc này ở quê nhà trong việc cố gắng hàn gắn hai phía những người trong quá khứ không có điểm gì chung cả. |
Tempo fa, c'era un re che riuscì a unire tutti i popoli del mondo sotto il proprio regno, perché riuscì a conquistarli tutti. Nhiều năm trước, có một vị vua đã thống nhất các vương quốc trong triều đại của ông, vì ông ấy đã chinh phục tất cả. |
Perché molti hanno poca fiducia che la religione possa unire l’umanità? Tại sao nhiều người khó tin rằng tôn giáo có thể hợp nhất nhân loại? |
Adesso vorrei parlare della distribuzione di potere e di come è collegata alla diffusione di potere e poi unire questi due tipi. Để tôi nói thêm về sự phân phối quyền lực và nó liên quan ra sao tới sự phân tán quyền lực và rồi tôi gộp chung 2 cái đó lại. |
Oggi provo un sentimento di meraviglia e di grande gioia nell’unire i nostri antenati e i nostri discendenti. Ngày nay tôi cảm thấy vô cùng ngạc nhiên và tràn đầy niềm vui khi liên kết các tổ tiên với con cháu của chúng tôi. |
Nonostante i capi religiosi facessero di tutto per impedire la predicazione della buona notizia, “Geova continuava a unire [ai discepoli] ogni giorno quelli che erano salvati”. Dù những nhà lãnh đạo tôn giáo nỗ lực ngăn chặn công việc rao giảng tin mừng, nhưng “mỗi ngày Chúa lấy những kẻ được cứu thêm vào Hội-thánh”. |
Cosa ci vuole per unire le persone sincere? Vậy cần phải làm gì để hợp nhất những người yêu chuộng chân lý? |
2 Quale gruppo di uomini oggi sulla terra può unire tutto il genere umano come un solo mondo? 2 Trên trái đất hiện nay có tổ chức nào có khả năng kết hợp toàn thể nhân loại thành một thế giới duy nhất không? |
Noi detentori del sacerdozio possiamo e dobbiamo unire a quel sostegno la nostra determinazione a adempiere l’incarico secondo il quale, quando siamo convertiti, dobbiamo tendere la mano per rafforzare i nostri fratelli.8 Chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế có thể và cần phải thêm vào sự hỗ trợ đó với quyết tâm phải làm tròn trách nhiệm để khi chúng ta được cải đạo, chúng ta phải cúi xuống để củng cố các anh em của mình.8 |
I fogli erano scritti su entrambi i lati e più opere si potevano unire in uno stesso volume. Người ta có thể ghi chép trên cả hai mặt của trang giấy và nhiều sách có thể đóng chung thành bộ. |
Viviamo in un’epoca in cui c’è un profeta vivente, il potere del sacerdozio sulla terra e il potere di suggellamento per unire per l’eternità le famiglie nei sacri templi. Chúng ta đang sống trong một thời kỳ mà chúng ta có một vị tiên tri tại thế, quyền năng của chức tư tế trên thế gian, và quyền năng gắn bó để ràng buộc các gia đình lại với nhau trong các đền thờ thánh. |
Noi abbiamo deciso di unire questi due mondi: il mondo aziendale e la questione delle impronte idriche e quello delle fattorie che posseggono i diritti di anzianità su questi corsi d'acqua. Và chúng tôi quyết định liên kết hai thế giới đó lại -- thế giới của các công ti với dấu ấn nước của họ và thế giới của những người nông dân với những quyền ưu tiên của họ trên những con sông. |
Sono cresciuto al tempo in cui attori per eccellenza dal Kuwait, Siria, Egitto, usavano la risata per unire le regioni, così come ci riesce il calcio. Tôi lớn lên vào thời mà các diễn viên thần tượng từ Kuwait, Syria, Ai Cập sủ dụng tiếng cười để đoàn kết các dân tộc như bóng đá đã làm. |
Mentre ognuno di noi tende a vivere nel proprio guscio, voi riuscite a unire le persone!” Trong khi chúng tôi chỉ nghĩ cho riêng mình thì quý vị có thể đoàn kết người ta với nhau!”. |
La vera genialità sta nell'unire due sistemi di coordinate facendoli corrispondere alla perfezione. Mà là nó đưa 2 hệ thống tọa độ lại với nhau và chúng khớp hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới unire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.