unnoticed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unnoticed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unnoticed trong Tiếng Anh.

Từ unnoticed trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị bỏ qua, bị coi là thường, bị làm ngơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unnoticed

bị bỏ qua

adjective

bị coi là thường

adjective

bị làm ngơ

adjective

Monson that “we can strengthen one another; we have the capacity to notice the unnoticed.
Monson rằng “chúng ta có thể củng cố lẫn nhau; chúng ta có khả năng để nhận thấy điều bị làm ngơ.

Xem thêm ví dụ

It does not go unnoticed that you disappear each night.
Ai ai cũng biết rằng đêm nào người biến mất dạng.
Man: how did his crimes Go unnoticed for so long?
Làm sao tội ác của hắn không được chú ý trong thời gian dài?
I remembered that a little farther down the path, we would find another post that had already been taken over little by little, almost unnoticed, by the vegetation that grew around it.
Tôi nhớ rằng ở một chỗ xa hơn chút nữa phía dưới con đường này, chúng tôi sẽ tìm ra một cái cột khác mà từ từ đã bị cây cối mọc che phủ, người ta gần như không thể thấy được cái cột đó nữa.
The warm, friendly atmosphere of the gathering did not go unnoticed.
Bầu không khí nồng nhiệt, thân thiện của cuộc họp được nhiều người chú ý.
And to go unnoticed, we created a whole new language.
không thể tin nổi rằng chúng tôi đã tạo ra 1 hệ thống ngôn ngữ hoàn toàn mới.
Your loving efforts to restore the confidence of such ones will not go unnoticed by the God who has given you as “gifts in men.” —Hebrews 6:10.
Sự cố gắng đầy yêu thương của bạn để phục hồi lòng tin tưởng của những người đó sẽ được Đức Chúa Trời ghi nhớ, Đấng đã cho bạn làm “món quà dưới hình thức người”.—Hê-bơ-rơ 6:10.
20 Boaz urged Ruth to lie down again and rest until morning was near; then she could slip away unnoticed.
20 Bô-ô khuyên Ru-tơ cứ nằm nghỉ cho đến gần sáng, sau đó cô có thể trở về nhà mà không gây sự chú ý.
The two men were hoping to pass unnoticed, but in that tense city, many were on the alert to detect any potential spies from Israel.
Hai người ấy hy vọng không ai chú ý đến mình, nhưng trước tình hình căng thẳng trong thành, nhiều người cảnh giác để phát hiện bất cứ người nào khả nghi là do thám của dân Y-sơ-ra-ên.
These fine works also did not go unnoticed.
Những việc tốt này cũng được nhiều người chú ý.
(Luke 12:6, 7) In those days, the sparrow was the cheapest of the birds sold as food, yet not one of them went unnoticed by its Creator.
Vào thời đó, chim sẻ là loại chim rẻ nhất bán làm đồ ăn, tuy vậy Đấng Tạo hóa không quên một con nào.
Boaz urged Ruth to lie down again and rest until morning was near; then she could slip away unnoticed.
Bô-ô khuyên Ru-tơ nằm xuống nghỉ ngơi cho đến gần sáng, sau đó nàng có thể trở về nhà mà không gây sự chú ý.
A good that would not go unnoticed.
Điều tốt thì không bỏ qua được
You can strengthen one another; you have the capacity to notice the unnoticed.
Các em có thể củng cố lẫn nhau; các em có khả năng để chú ý đến những người bị bỏ quên.
Often it may go unnoticed until the person sees it .
Thường thì nó có thể không được chú ý cho đến khi người ta nhìn thấy nó .
(2 Corinthians 11:24, 25) But when the disciples surrounded him, he rose up and entered Lystra unnoticed, possibly under cover of darkness.
Nhưng khi các môn đồ đến quay quần bên ông, ông đứng dậy và kín đáo vào thành Lít-trơ, có lẽ sau khi đêm xuống.
The tests of integrity they face go largely unnoticed by others.
Những thử thách về lòng trung kiên mà họ gặp phần nhiều không được người khác biết.
One cold, snowy morning Elder Pratt arose and, unnoticed, slipped out of the hotel.
Một buổi sáng lạnh lẽo, trời tuyết, Anh Cả Pratt thức giấc, và lẻn ra khỏi khách sạn mà không ai biết.
A. T. Stewart & Company did not go unnoticed throughout the country.
AT Stewart & Company đã không được chú ý trong cả nước.
His activity did not go unnoticed by officials who opposed Jehovah’s Witnesses.
Các hoạt động của cha không tránh khỏi con mắt dòm ngó của các viên chức chống đối Nhân Chứng Giê-hô-va.
13 Christ’s “presence” since 1914 has gone unnoticed by most of earth’s inhabitants.
13 Phần lớn cư dân trên đất không để ý “sự Chúa đến” vào năm 1914 (2 Phi 3:3, 4).
* Is Nehemiah afraid that his good deeds have gone unnoticed by God or that God will forget about him?
*. Phải chăng Nê-hê-mi lo sợ rằng Đức Chúa Trời không để ý tới các điều tốt ông đã làm hoặc quên ông?
That fire's a little big if we're going to pass unnoticed.
Ông không nghĩ là ngọn lửa hơi lớn có thể gây chú ý sao?
In the darkness, the bundle of bills fell to the ground unnoticed.
Trong bóng tối, bó tiền bị rơi xuống đất mà không ai hay biết gì.
(b) Explain how Proverbs 19:17 shows that our merciful deeds do not go unnoticed by Jehovah.
(b) Hãy giải thích Châm-ngôn 19:17 cho thấy Đức Giê-hô-va lưu tâm đến những hành động thương xót của chúng ta ra sao.
This allowed Eighth Army to build up supplies in the forward area unnoticed by the Axis, by replacing the rubbish with ammunition, petrol or rations at night.
Điều này cho phép Tập đoàn quân 8 dựng các kho quân nhu tại khu vực tiền tiêu bằng cách thay thế đồ phế thải bằng đạn dược, nhiên liệu hoặc thực phẩm trong đêm mà không bị phe Trục nhận ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unnoticed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.