unobtrusive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unobtrusive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unobtrusive trong Tiếng Anh.

Từ unobtrusive trong Tiếng Anh có nghĩa là khiêm tốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unobtrusive

khiêm tốn

adjective

Xem thêm ví dụ

Yet, London’s Daily Mail did admit, somewhat begrudgingly: “The organisation was smooth, unobtrusive, and efficient.”
Tuy nhiên, tờ báo Daily Mail của Luân Đôn có vẻ miễn cưỡng công nhận: “Cách tổ chức thì suôn sẻ, kín đáo và hữu hiệu”.
I gave a talk on unobtrusive viewing and optical luring of deep sea squid in which I emphasized the importance of using quiet, unobtrusive platforms for exploration.
(Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá.
By default, I attempt to be as unobtrusive as possible, to promote a relaxing home environment.
! Theo mặc định, tôi cố làm việc kín đáo nhất có thể, để tạo môi trường ngôi nhà thoải mái.
It looks almost identical to the ones they have hanging in the front of this place, so completely unobtrusive, but now we have light.
Người ta treo ở trước khu này. Vì thế nên hoàn toàn không có gì khó chịu cả, nhưng bây giờ chúng ta đã có đèn.
I gave a talk on unobtrusive viewing and optical luring of deep sea squid in which I emphasized the importance of using quiet, unobtrusive platforms for exploration.
Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá.
While the lightly armed Owen had been able to provide the revolutionaries with an unobtrusive reminder of Britain's military power, the Hebe and Rhyl were different matters.
Trong khi Owen được vũ trang nhẹ, nhắc nhở kín đáo với những nhà cách mạng về năng lực quân sự của Anh, thì Hebe và Rhyl là chuyện khác.
And we view it with a camera system I developed called Eye-in-the-Sea that uses far red light that's invisible to most animals, so it's unobtrusive.
Và chúng tôi quan sát chúng với một hệ thống máy quay mà tôi phát triển được gọi là Mắt dưới biển nó sử dụng ánh sáng đỏ xa mà hầu hết động vật không nhìn thấy được. vì vậy nó không gây chú ý.
A Google service that can help you display relevant, unobtrusive Google ads on your website's content pages and earn money.
Một dịch vụ của Google có thể giúp bạn hiển thị các quảng cáo Google có liên quan, không phô trương trên các trang nội dung của trang web và kiếm tiền.
And we view it with a camera system I developed called Eye- in- the- Sea that uses far red light that's invisible to most animals, so it's unobtrusive.
Và chúng tôi quan sát chúng với một hệ thống máy quay mà tôi phát triển được gọi là Mắt dưới biển nó sử dụng ánh sáng đỏ xa mà hầu hết động vật không nhìn thấy được. vì vậy nó không gây chú ý.
But these should be incidental and done in a discreet and unobtrusive manner.
Nhưng ta nên làm những điều này một cách kín đáo, không lộ liễu và khi có dịp thuận tiện.
With Google AdSense, you can display contextually-relevant, unobtrusive Google ads on your website's pages to earn money.
Với Google AdSense, bạn có thể hiển thị quảng cáo của Google phù hợp ngữ cảnh, không phô trương trên các trang của trang web của bạn để kiếm tiền.
He also defended a monetary policy—inflation targeting—saying that it "most nearly approaches the usual goal of modern stabilization policy, which is to provide adequate demand in a clean, unobtrusive way that does not distort the allocation of resources".
Ông cũng bảo vệ một chính sách tiền tệ lạm phát có mục tiêu, nói rằng nó "tiếp cận gần nhất mục đích thông thường của chính sách bình ổn hiện đại, đó là cách cung cấp cho nhu cầu đầy đủ một cách minh bạch, không phô trương mà không làm méo mó sự phân bổ nguồn lực".
It progresses one heart and one family at a time, silently and unobtrusively, its sacred message blessing people everywhere.
Nó chiếm được mỗi lần một tấm lòng và một gia đình, một cách lặng lẽ và âm thầm, sứ điệp thiêng liêng và mục đích của nó là nhằm ban phước cho những người dân ở khắp mọi nơi.
Peter first says that they do it quietly, or in an unobtrusive, subtle way.
Phi-e-rơ nói rằng trước hết họ làm một cách lặng lẽ, kín đáo hoặc khôn khéo.
Daniel Tack claimed that "the cash shop option in this free-to-play game is completely unobtrusive and unnecessary".
Daniel Tack tuyên bố rằng "tùy chọn cửa hàng tiền mặt trong một tựa game free-to-play thế này là is hoàn toàn không gây phiền hà và không cần thiết".
I found myself in the middle of the Idlers* Club and made myself as unobtrusive as possible.
Tôi thấy mình lọt giữa câu lạc bộ Idlers[61], và cố sao để mình càng ít bị chú ý càng tốt.
They may be very busy in spiritual activities, generously using their material assets to promote Kingdom interests, perhaps in an unobtrusive way.—Matthew 6:1-4, 33.
Họ có thể rất bận rộn trong các hoạt động thiêng liêng, có lẽ kín đáo dùng của cải vật chất của mình một cách rộng rãi để đẩy mạnh công việc Nước Trời (Ma-thi-ơ 6:1-4, 33).
Useful and unobtrusive.
Rất hữu ích và kín đáo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unobtrusive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.