unpalatable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unpalatable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unpalatable trong Tiếng Anh.

Từ unpalatable trong Tiếng Anh có các nghĩa là chướng tai, khó nghe, không ngon, rườm tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unpalatable

chướng tai

adjective

khó nghe

adjective

không ngon

adjective

rườm tai

adjective

Xem thêm ví dụ

Switchgrass becomes stemmy and unpalatable as it matures, but during the target grazing period, it is a favorable forage with a relative feed value (RFV) of 90-104.
Cỏ switchgrass sẽ trở nên có nhiều thân dài và không còn ngon khi chúng trưởng thành, nhưng trong suốt thời kỳ cho gặm, nó là thức ăn thích hợp với chỉ số RFV (relative feed value) khoảng 90 – 104.
As a result, they themselves are poisonous and unpalatable to predators (Pinheiro 1986), like the pipevine swallowtail, and are mimicked by other butterflies (Scott 1986).
Do đó, chúng có chất độc và có mùi khó chịu đối với các loài săn mồi khác (Pinheiro 1986), và một số loài bướm khác cũng bắt chước (Scott 1986).
Nonetheless, tobacco is unpalatable to many species and therefore some tobacco plants (chiefly tree tobacco, N. glauca) have become established as invasive species in some places.
Tuy nhiên, thuốc lá/thuốc lào là không ngon đối với nhiều loài động vật và vì thế một số loài thuốc lá (chủ yếu là thuốc lá cây, N. glauca) đã trở thành loài xâm hại ở một số khu vực.
We have to ask ourselves these questions, however unpalatable.
Chúng ta phải hỏi bản thân những câu hỏi này, dù cho điều đó thật khó chịu.
Washington is also reviewing its approach to the recalcitrant generals running Myanmar and is seeking to work more closely with the region to force change in Southeast Asia 's most unpalatable regime .
Washington cũng đang xem xét cách tiếp cận các tướng lãnh cứng đầu đang nắm quyền ở Myanmar và cũng đang tìm cách tăng cường hợp tác với vùng này để buộc phải thay đổi cái chế độ khó chấp nhận nhất ở Đông Nam Á .
So do thousands of refugees who, says a report in The Irish Times, “are faced with the unpalatable choice of staying in a wretched camp or inhospitable country or attempting to return to a homeland still riven [or, torn apart] by war or ethnic division.”
Hàng ngàn người tị nạn cũng vậy, theo một báo cáo trên tờ The Irish Times, “[những người] phải lựa chọn một điều không gì thú vị là ở lại một trại tị nạn cực kỳ tồi tệ hay một nước không hiếu khách hoặc trở về quê hương đang còn bị chiến tranh, sự chia rẽ sắc tộc tàn phá”.
Thus, the unpalatable diet of tulip bulbs may have helped save many Netherlanders from starvation.
Vì thế cho dù khó ăn, củ tu-líp có lẽ đã cứu nhiều người Hà Lan khỏi chết đói.
The “unpalatable” explanation, says The Economist, is that “old-fashioned jealousy led the women to discriminate against pretty candidates.”
Tờ Economist giải thích lý do “đáng buồn nhưng có thật” đằng sau tình trạng này là “lòng đố kỵ khiến phụ nữ phân biệt đối xử với các ứng viên xinh đẹp”.
Its wingspan ranges from 82 to 92 mm, and it is colored orange (brighter in male specimens) with black markings; this species is somewhat unpalatable to birds and belongs to the "orange" Batesian mimicry complex.
Sải cánh dài của loài bướm này đai khoảng 82–92 mm, và có màu cam (nhạt hơn trong các mẫu bướm đực) với những mảng màu đen; loài này là hơi khó chịu cho các loài chim và thuộc về tổ hợp bắt chước kiểu Bates "màu da cam".
According to experiments that manipulate the desirability of the conclusion, people demand a high standard of evidence for unpalatable ideas and a low standard for preferred ideas.
Theo các thí nghiệm tính đáng khao khát của kết luận, con người đòi hỏi tiêu chuẩn cao cho những ý tưởng không hợp khẩu vị của họ và tiêu chuẩn thấp hơn cho những ý tưởng mà họ ưa thích.
Molds can also grow on stored food for animals and humans, making the food unpalatable or toxic and are thus a major source of food losses and illness.
Mốc cũng có thể phát triển trên thực phẩm dự trữ cho người và động vật, làm thực phẩm trở nên ôi thiu hoặc có độc chất và do đó sẽ là sự mất mát thực phẩm lớn và nguồn bệnh tiềm tàng.
It is unpalatable to animals and irritating when it invades forage and grazing land. The name Alhagi maurorum, replacing Linnaeus' Hedysarum alhagi, was first published in Vorlesungen der Churpfälzischen physicalisch-ökonomischen Gesellschaft 2: 397.
Loài này được Medik. miêu tả khoa học đầu tiên. ^ a ă The name Alhagi maurorum, replacing Linnaeus' Hedysarum alhagi, was first published in Vorlesungen der Churpfälzischen physicalisch-ökonomischen Gesellschaft 2: 397.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unpalatable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.