unpacking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unpacking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unpacking trong Tiếng Anh.
Từ unpacking trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trút tâm sự, sự nổ, truyền xuống, viễn nạp, sự tan vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unpacking
sự trút tâm sự
|
sự nổ
|
truyền xuống
|
viễn nạp
|
sự tan vỡ
|
Xem thêm ví dụ
Bixby was introduced alongside the Samsung Galaxy S8 and S8+, as well as the Samsung Galaxy Tab A during the Samsung Galaxy Unpacked 2017 event, which was held on March 29, 2017. Bixby được giới thiệu cùng với hai chiếc điện thoại Samsung Galaxy S8 và S8+ trong sự kiện Samsung Galaxy Unpacked 2017, tổ chức ngày 29 tháng 3 năm 2017. |
But just unpack your suitcase. " Nhưng cứ dỡ đồ ra đã. " |
I'll let you get unpacked. Con dọn đồ đạc ra đi. |
I unpacked and washed them. Tôi mở ra và rửa chúng. |
People don't realize how tough it is to write that kind of program that can read a "Jeopardy" clue in a natural language like English and understand all the double meanings, the puns, the red herrings, unpack the meaning of the clue. Mọi người không nhận thức được khó khăn như thế nào để viết được một chương trình có thể đọc hiểu những manh mối mà Jeopardy đưa ra trong thứ ngôn ngữ tự nhiên như tiếng Anh và hiểu được những hàm ý những từ đồng nghĩa, đồng thanh hay cách chơi chữ để giải được những ý nghĩa của manh mối. |
At the 2013 Samsung Unpacked Episode 2 event in Berlin and New York, Samsung announced the successor to the original Galaxy Note 10.1-inch tablet dubbed as the Galaxy Note 10.1 2014 Edition. Bài chi tiết: Samsung Galaxy Note 10.1 2014 Edition Tại sự kiện Samsung Unpacked phần 2 2013 tại Berlin và New York, Samsung công bố sự kế nhiệm cho máy tính bảng Galaxy Note 10.1 inch được gọi là Galaxy Note 10.1 2014 Edition. |
I drank the whiskey and soda and read while Catherine unpacked and moved around the room. Tôi vừa uống whisky vừa đọc báo, trong khi Catherine mở các va ly và đi quanh quẩn trong phòng |
Okay, I'm gonna go unpack. Được rồi, em đi dỡ đồ đây. |
But then, just when you have about finished unpacking, you see the pillar lifting —and you have to start packing again! Nhưng vừa khi sắp soạn xong, bạn thấy trụ mây cất lên—và bạn phải thu xếp hành lý lần nữa! |
So Hattie washed the windows while Laura tidied the little bedroom and unpacked her trunk. Thế là Hattie lo rửa cửa sổ trong lúc Laura dọn dẹp phòng ngủ và mang đồ trong rương ra. |
Only a lonely man could find pleasure watching a woman unpack bolts of cotton. Chỉ có một người cô đơn mới thấy vui khi nhìn một người phụ nữ xếp vải bông. |
There are a lot of details in this equation, so let me unpack some of it. Có rất nhiều chi tiết trong này phương trình, vì vậy hãy để tôi giải nén một số của nó. |
But mostly it was difficult to unpack a legacy of gender and racial oppression when I am one of the biggest beneficiaries. Nhưng chủ yếu là thật khó mà tháo tung một di sản về giới tính và vấn đề sắc tộc trong khi tôi là một trong những người hưởng lợi lớn nhất. |
It's in our galleries that we can unpack the civilizations, the cultures, that we're seeing the current manifestation of. Đây là phòng trưng bày mà chúng ta có thể giải mã các nền văn minh, các nền văn hóa, mà chúng ta đang thấy sự biểu hiện ở hiện tại. |
We still have a lot of boxes to unpack. Bọn con vẫn còn nhiều thùng đồ phải dỡ. |
Well, I'm gonna unpack. Thôi để tôi đi dọn đồ. |
Usually the items are then unpacked onto folding trestle tables, a blanket or tarpaulin, or the ground. Thông thường, các mặt hàng sau đó được đặt trên bàn xếp, một tấm chăn hoặc bạt hoặc đặt dưới đất. |
I haven't been able to unpack and organize any of my things. Mình vẫn chưa có thể dọn dẹp được nhà cửa nữa |
It's the things that did not happen that actually makes it interesting to study the things that did happen because you unpack choices people like you made long ago, that could have steered history in a totally different place. Chính những điều không xảy ra làm cho những điều đã diễn ra thú vị bởi bạn khám phá về những điều mà những con người như bạn lựa chọn trước đây, và suy nghĩ họ đã có thể lái lịch sử đi theo hướng hoàn toàn khác. |
Would you like me to unpack your case for you, Laura? Chị muốn tôi mở hành lý giúp chị không, Laura? |
Directly the first crate was, in accordance with his directions, carried into the parlour, the stranger flung himself upon it with extraordinary eagerness, and began to unpack it, scattering the straw with an utter disregard of Mrs. Hall's carpet. Trực tiếp các thùng đầu tiên, theo hướng của mình, thực hiện vào phòng khách, người lạ mặt ném mình vào nó với sự háo hức đặc biệt, và bắt đầu giải nén nó, tán xạ rơm với một bỏ qua hoàn toàn thảm của bà Hall. |
The next day, overwhelmed with sadness, I was unpacking our bags when there was a knock on the door. Ngày hôm sau, tôi vô cùng buồn bã. Khi đang mở hành lý, tôi nghe có tiếng gõ cửa. |
In 2014, the pollster Ipsos MORI published a survey on attitudes to immigration, and it showed that as numbers of immigrants increase, so public concern with immigration also increases, although it obviously didn't unpack causality, because this could equally be to do not so much with numbers but the political and media narrative around it. Năm 2014, một cuộc thăm dò dư luận của hãng Ipsos Mori, công khai 1 cuộc khảo sát trên quan điểm của người nhập cư, khảo sát cho thấy số lượng người nhập cư đang tăng lên, vì vậy những lo lắng chung về vấn đề nhập cư cũng tăng lên, mặc dù nó rõ ràng không đưa đến quan hệ nhân quả, vì điều này tương tự như chúng ta không chỉ làm việc với con số mà còn với những câu chuyện chính trị truyền thông về nó. |
I wanna give you some sense of exactly how we're gonna unpack those things, analyze them and think about them, alright? Tôi muốn giúp bạn cảm nhận một cách chính xác việc chúng ta sẽ tìm hiểu những mô hình đó như thế nào, phân tích chúng, và suy ngẫm về chúng. |
We had hardly unpacked from our honeymoon when Brother Knorr told me that I had been assigned to be an instructor at Gilead School. Không lâu sau khi hưởng tuần trăng mật trở về, anh Knorr bảo tôi được bổ nhiệm làm giảng viên Trường Ga-la-át. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unpacking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unpacking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.