unparalleled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unparalleled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unparalleled trong Tiếng Anh.

Từ unparalleled trong Tiếng Anh có nghĩa là chưa từng có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unparalleled

chưa từng có

adjective

We are blessed beyond measure to live in a day of unparalleled prosperity, enlightenment, and advantage.
Chúng ta được phước vô cùng khi được sống trong một thời kỳ thịnh vượng, khai sáng, và lợi thế chưa từng có.

Xem thêm ví dụ

But the sense of community that is here in Kakuma and the pride that everyone here possesses is simply unparalleled.
Nhưng tinh thần cộng đồng luôn có ở Kakuma và niềm tự hào mà con người ở đây có đơn giản là khó thể so sánh.
Love is the fire that warms our lives with unparalleled joy and divine hope.
Tình thương yêu là ngọn lửa sưởi ấm cuộc sống của chúng ta với niềm vui tuyệt vời và hy vọng thiêng liêng.
He performs that unparalleled public service, not in a man-made temple, but in the antitypical temple, Jehovah’s great arrangement for worship that went into operation in 29 C.E.
Ngài thực hiện công dịch vô song đó, không phải trong đền thờ bởi tay người ta dựng nên, nhưng trong một đền thờ tượng trưng, tức sự sắp đặt qui mô của Đức Giê-hô-va dành cho sự thờ phượng, đã bắt đầu hoạt động vào năm 29 CN.
Unparalleled Sorrows
Những sự khốn-khổ chưa từng thấy
Whether they consider the unparalleled wisdom of the Bible or its power to change people —or the many other things that mark it as unique— sincere people can hardly fail to realize that it must be inspired by God.
Dù cho người ta xem xét sự khôn ngoan không sánh được của Kinh-thánh hay quyền lực của Kinh-thánh để thay đổi người ta —hay là nhiều điều khác nữa đánh dấu Kinh-thánh là độc nhất vô nhị —những người chân thật khó có thể không nhìn biết Kinh-thánh phải được soi dẫn bởi Đức Chúa Trời.
(Ephesians 4:15) Yes, the truth will bring us unparalleled happiness now if we put it first in our lives and allow Jehovah through his holy spirit to direct our steps.
(Ê-phê-sô 4:15, chúng tôi viết nghiêng). Đúng vậy, ngay bây giờ lẽ thật sẽ mang lại hạnh phúc không gì sánh bằng nếu chúng ta đặt lẽ thật lên hàng đầu trong đời sống và để Đức Giê-hô-va dẫn dắt bước mình qua thánh linh của Ngài.
Today, we live in a time of urgency unparalleled by any other period in man’s history.
Ngày nay, chúng ta sống vào thời kỳ cấp bách như chưa từng thấy trong lịch sử loài người.
Warfare has beset this generation in an unparalleled way since the year 1914.
Chiến tranh đã bao vây thế hệ này trong mực độ chưa từng có kể từ năm 1914.
These initial amens are unparalleled in Hebrew literature, according to Friedrich Delitzsch, because they do not refer to the words of a previous speaker but instead introduce a new thought.
Theo Friedrich Delitzsch, thì các từ này không giống như trong Kinh thánh Hebrew, vì nó không đề cập đến lời của một người đã nói trước, mà là giới thiệu một tư tưởng mới. ^ a ă â b c d “Amen”.
Investigate for yourself its unparalleled wisdom, historical accuracy, and fulfilled prophecy.
Hãy trực tiếp tìm hiểu sự khôn ngoan tột bậc, tính chính xác về lịch sử, những lời tiên tri được ứng nghiệm của Kinh Thánh.
Those sorrows —the human death and suffering that began with the first world war— are unparalleled in human history.
Những sự khốn-khổ ấy—sự chết và đau khổ gây ra bởi Đệ-nhất Thế-chiến—là một sự tai-hại chưa từng có trong lịch-sử nhân-loại.
Furthermore, who will be able to face up to the awesome happenings as the unparalleled “great tribulation” soon descends upon this present generation?
Hơn nữa, ai sẽ có thể đương đầu với các biến cố đáng sợ sắp sửa xảy ra trong “hoạn-nạn lớn” vô song bủa xuống thế hệ hiện tại này?
Concerning his “presence,” Jesus gave a composite “sign” involving such developments as unparalleled warfare, earthquakes, famines, pestilences —yes, and the worldwide preaching of the good news of God’s Kingdom. —Matthew, chapters 24, 25; Mark, chapter 13; Luke, chapter 21.
Về “sự đến” của ngài, Giê-su cho biết một “điềm” tổng hợp liên quan đến những sự phát triển chưa từng thấy bao giờ như chiến tranh, động đất, đói kém, dịch lệ—và, phải rồi, công việc rao giảng tin mừng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ, đoạn [hay chương] 24 và 25 Matt. 24 and 25; Mác, đoạn 13; Lu-ca, đoạn 21).
This scenario is not unparalleled since several kings, including Mentuhotep II, the famous Ramesses II, and Seti II, are known to have used two different prenomens during their reigns.
Kịch bản này không quá tuyệt vời kể từ khi nhiều vị vua, bao gồm Mentuhotep II, sự nổi tiếng của Ramesses II, và Seti II, được biết là đã sử dụng hai cách khác nhau để dôi phó với prenomens trong thời gian cai trị của họ. ^ a ă Shaw, Ian, ed.
A book on religions commented that the preaching work of Jehovah’s Witnesses has been “almost unparalleled in its intensity and scope.”
Một cuốn sách về tôn giáo bình luận rằng công việc rao truyền của Nhân Chứng Giê-hô-va “hầu như chưa từng thấy về mức độ và phạm vi”.
Product management assistance – Presales are able to provide unparalleled market feedback to product managers that can be used to influence or provide feedback on product roadmap items.
Hỗ trợ quản lý sản phẩm - Hoạt động tiền bán hàng có thể cung cấp phản hồi thị trường chưa từng có cho người quản lý sản phẩm có thể được sử dụng để gây ảnh hưởng hoặc cung cấp phản hồi về mặt hàng lộ trình sản phẩm.
The judge, Mr Justice Morland, told Thompson and Venables that they had committed a crime of "unparalleled evil and barbarity...
Thẩm phán Justice Morland cho rằng Thompson và Venables đã phạm tội "man rợ và dã man chưa từng có...
Edgar Allan Poe claimed the story was a plagiarism of his earlier work "The Unparalleled Adventure of One Hans Pfaall."
Edgar Allan Poe thì khẳng định câu chuyện là đạo văn từ tác phẩm của ông là "The Unparalleled Adventure of One Hans Pfaall" (Cuộc phiêu lưu chưa từng thấy của một Hans Pfaall)đã có trước đó.
Its value as a soil additive is unparalleled, and it can help plants resist harmful pathogens.
Giá trị của loại phân bón này là chưa từng có, Ngoài ra nó còn tăng sức chống chịu của cây trồng.
I said, "Because Saddam Hussein compared me to an unparalleled serpent."
Tôi trả lời, "Bởi vì Saddam Hussein đã so sánh tôi với một con rắn tuyệt vời."
It would be marked by such things as unparalleled warfare, famine, pestilences, earthquakes, and worldwide preaching of the good news.
Sự hiện diện ấy được đánh dấu bằng những biến cố vô song như chiến tranh, đói kém, dịch lệ, động đất và công việc rao giảng tin mừng trên khắp thế giới (Ma-thi-ơ 24:3-14; Lu-ca 21:10, 11).
This unparalleled work is an outstanding feature of “the sign” proving that in 1914 Jesus was installed as heavenly King, to rule amid his enemies. —Matthew 24:3, 14, 21; Psalm 110:1, 2; Revelation 18:1-5.
Công tác rộng lớn chưa từng có này là một điểm đáng chú ý của “điềm” chứng tỏ Giê-su đã được phong vương năm 1914 trên trời hầu trị vì giữa kẻ thù nghịch (Ma-thi-ơ 24:3, 14, 21; Thi-thiên 110:1, 2; Khải-huyền 18:1-5).
This can bring unparalleled comfort and peace of mind.
Điều này có thể đem lại cho chúng ta sự an ủi và bình an tâm trí không gì sánh bằng.
3 Why had Mary been favored with that unparalleled privilege?
3 Tại sao Ma-ri lại được ưu ái nhận đặc ân độc nhất vô nhị này?
Its military might was unparalleled.
Sức mạnh quân sự của nó là vô song.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unparalleled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.