unrefined trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unrefined trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unrefined trong Tiếng Anh.
Từ unrefined trong Tiếng Anh có các nghĩa là thô, không chế tinh, không lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unrefined
thôadjective One night, he was invited to drink unrefined cacao with a pinch ofchili. Một đêm nọ, anh được mời nếm thử ly cacao thô... với một chút bột ớt. |
không chế tinhadjective |
không lịch sựadjective |
Xem thêm ví dụ
True, the picture may be simple and the handwriting unrefined, but the lesson children learn from this act is profound. Thật vậy, dù những hình ảnh ấy có thể đơn giản và chữ ký thì nguệch ngoạc, nhưng bài học mà con trẻ nhận được qua hành động ấy rất sâu sắc. |
One night, he was invited to drink unrefined cacao with a pinch ofchili. Một đêm nọ, anh được mời nếm thử ly cacao thô... với một chút bột ớt. |
It's still unrefined. Nó sẽ không nhã nhặn! |
But he was mean and he was coarse and unrefined ♪ Nhưng chàng từng xấu xa thô lỗ và thiếu tinh tế ♪ |
Giuseppe Ricciotti suggests that “[Apollos’] colorful language and his high-flown allegories had won him the admiration of many who preferred him to Paul, an unpretentious and unrefined orator.” Giuseppe Ricciotti nêu ý kiến là “lời nói sinh động và những chuyện ngụ ngôn màu mè của [A-bô-lô] đã làm cho nhiều người khâm phục và ưa thích ông hơn Phao-lô, là một người diễn thuyết khiêm tốn và không được trau chuốt”. |
And these are things like whole foods, or unrefined carbs: fruits, vegetables, whole wheat flour, brown rice, in their natural forms, are rich in fiber. Cà đó là những loại đồ ăn còn gọi là đường bột chưa tinh chế: trái cây, rau, bột ngũ cốc, gọa lứt, trong dạng tự nhiên, giàu chất xơ. |
Since they were not from the Valley of Mexico, they were initially seen as crude and unrefined in the ways of Nahua civilization. Vì họ không đến từ Thung lũng Mexico nên ban đầu họ được coi là thô thiển và không tinh tế theo cách của nền văn minh Nahua. |
Much of Western music is unrefined, worthless. Hầu hết âm nhạc phương tây đều vô văn hóa, vô giá trị. |
Petroleum in an unrefined state has been utilized by humans for over 5000 years. Dầu mỏ ở dạng tự nhiên đã được con người sử dụng cách đây hơn 5.000 năm. |
Han suggests a risky plan to steal unrefined coaxium from the mines on Kessel; Vos approves but insists that Qi'ra accompany the team. Han đưa ra một kế hoạch mạo hiểm để lấy cắp coaxium chưa tinh chế từ mỏ khai thác trên Kessel; Vos khẳng định rằng Qi'ra, trung úy hàng đầu của hắn, sẽ đi cùng họ. |
Because English was then an emerging, unrefined language, church leaders deemed it unsuitable to convey God’s word. Vì lúc bấy giờ tiếng Anh là một ngôn ngữ mới phát triển và bình dân nên những vị lãnh đạo giáo hội xem nó không thích hợp để truyền đạt lời của Thượng Đế. |
Rislakki believed this unrefined and notably large-headed type was the horse the early Finns encountered about 1000 BCE. Rislakki tin loại chưa thuần chủng và đặc biệt là lớn đầu này là con ngựa đầu tiên người Phần Lan đã gặp khoảng 1000 TCN. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unrefined trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unrefined
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.